Ban tổ chức thông báo chương trình cụ thể của HNKH sinh viên Khoa Ngôn ngữ học năm học 2012 – 2013 như sau:
Thời gian: 14:00 ngày 6/4/2013 (thứ 7)
Địa điểm: - Tầng 5 nhà H, Trường đại học KHXH&NV.
Thời gian
|
Nội dung
|
Ghi chú
|
13:30 – 14:00
|
Đón tiếp đại biểu
|
|
14:00 -14:15
|
Khai mạc, giới thiệu nội dung chương trình
|
|
14:15 -14:30
|
Hội nghị chia thành 2 tiểu ban để thảo luận
|
|
14:30 – 17:00
|
Trình bày tại các tiểu ban
|
- Mỗi báo cáo có 20 phút để trình bày và thảo luận
- Yêu cầu các báo cáo trình bày bằng Powerpoint.
|
Tiểu ban 1: Tầng 5 nhà H
|
||
Tiểu ban 2: Tầng 2 nhà H (Phòng máy)
|
||
17:00 -17:30
|
Tổng kết, trao giải thưởng
|
|
STT
|
Sinh viên
|
Khóa
|
Tên đề tài
|
GV hướng dẫn
|
1.
|
Nguyễn Minh Diệu
|
K54
|
Khảo sát sử dụng tiếng Việt trên diễn đàn giải trí Kites.vn
|
PGS.TS Trịnh Cẩm Lan
|
2.
|
Nguyễn Thị Hiền
|
K54
|
Khảo sát từ, ngữ biểu thị tâm lý, tình cảm trong tiếng Anh qua tác phẩm “Tiếng gọi nơi hoang dã” (The Call of the Wild) của nhà văn Mỹ Jack London và cách chuyển dịch sang tiếng Việt
|
TS Phạm Thị Thúy Hồng
|
3.
|
Nguyễn Thị Lại
|
K54
|
Cách định nghĩa của từ trong sách giáo khoa tiếng Việt tiểu học
|
TS Nguyễn Khánh Hà
|
4.
|
Đỗ Thị Thủy
|
K54
|
Thái độ ngôn ngữ đối với sự phân biệt các phụ âm đầu "l/ n; ch/ tr; d/ r; s/ x" trong tiếng Việt của tầng lớp học sinh sinh viên” (Trường hợp sinh viên một số trường Đại học trên thành phố Hà Nội).
|
Th.S Phạm Hữu Viện
|
5.
|
Trương Thị Hằng - Nguyễn Thị Hương Thuỷ
|
K55
|
Khảo sát tiếng lóng của giới trẻ Việt tuổi từ 18-25 trên mạng cộng đồng facebook
|
PGS.TS. Vũ Thị Thanh Hương
|
6.
|
Lê Thị Hương Lan
|
K55
|
Bước đầu khảo sát các “thành ngữ mới” trong chuyên mục cười trên báo điện tử Vnexpress.net
|
Th.S Võ Thị Minh Hà
|
7.
|
Đỗ Diệu Linh - Phạm Thị Hồng
|
K55
|
So sánh đặc điểm từ vựng mảng thời trang giữa báo Hoa học trò và tạp chí 2!
|
PGS.TS Nguyễn Hữu Đạt
|
8.
|
Nhâm Thị Thủy Ngân
|
K55
|
Bước đầu tìm hiểu về những lỗi phiên âm tên riêng nước ngoài trên báo Nhân Dân
|
GS.TS Nguyễn Văn Hiệp
|
9.
|
Lê Vũ Hương Thảo – Đặng Thị Trâm
|
K55
|
Býớc ðầu khảo sát hiện týợng chuyển nghĩa các từ chỉ giác quan trong tiếng Việt
|
GS.TS Nguyễn Văn Hiệp
|
10.
|
Phạm Hồng Tân
|
K55
|
Bước đầu khảo sát động từ"ăn" là động từ đa nghĩa trong ngôn ngữ Hàn - Việt
|
GS.TS Lê Quang Thiêm
|
11.
|
Lê Thị Thanh Tình
|
K55
|
Khảo sát tính đa nghĩa của các tin nhắn không dấu dùng trong nhắn tin điện thoại (lứa tuổi 9x)
|
PGS.TS Nguyễn Hữu Đạt
|
12.
|
Phạm Thị Thu Trang
|
K55
|
Khảo sát từ ngữ nghề nghiệp nghề trồng lúa nước (qua tư liệu huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định)
|
Th.S Võ Thị Minh Hà
|
13.
|
Phạm Nguyệt Minh
|
K56
|
Bước đầu tìm hiểu nét sáng tạo trong cách sử dụng ngôn từ của Nguyễn Tuân qua một số tùy bút
|
PGS.TS Nguyễn Văn Chính
|
14.
|
Lê Thị Tuyên - Nguyễn Thị Thu Hà - Phạm Thúy Hằng
|
K56
|
Khảo sát ba biến thể ngữ âm mang tính đánh dấu ở xã Tân Châu, huyện Khoái Châu, Hưng Yên
|
PGS.TS Trịnh Cẩm Lan
|
15.
|
Phan Thị Hòa
|
K57
|
Bước đầu khảo sát đặc điểm ngôn ngữ giới trẻ hiện nay trong báo Hoa học trò
|
TS Phạm Thị Thúy Hồng
|
STT
|
Sinh viên
|
Khóa
|
Tên đề tài
|
GV hướng dẫn
|
1.
|
Nguyễn Thị Nguyệt
|
K54
|
Tình hình mù chữ và tái mù chữ vùng Dân tộc thiểu sổ (trýờng hợp vùng dân tộc thiểu số huyện Mýờng Ảng, tỉnh Ðiện Biên)
|
GS.TS Trần Trí Dõi
|
2.
|
Tạ Quang Tùng
|
K54
|
Ý nghĩa của ngôn ngữ cử chỉ trên khuôn mặt trong tác phẩm “Bão biển”
|
PGS.TS Tạ Văn Thông
|
3.
|
Nguyễn Thị Minh Châu
|
K55
|
Khảo sát thái độ ngôn ngữ của học sinh người dân tộc thiểu số ở trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh Phú Thọ và trường Dự bị Đại học dân tộc Trung ương thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
GS.TS Trần Trí Dõi
|
4.
|
Dương Mỹ Dạ
|
K55
|
Dịch đối thành ngữ Tày
|
GS.TS Trần Trí Dõi
|
5.
|
Vũ Anh Thư
|
K55
|
So sánh, đối chiếu các đơn vị ngôn ngữ chỉ màu đỏ trong tiếng Việt và tiếng Anh
|
PGS.TS Nguyễn Hồng Cổn
|
6.
|
Nghiêm Thị Thu Trang
|
K55
|
Đối chiếu nhóm Danh từ chỉ nông cụ từ tiếng Việt sang tiếng Anh
|
TS Phạm Thị Thuý Hồng
|
7.
|
Nguyễn Thị Hà Phương – Hoàng Thị Hồng Nhung
|
K55
|
Khảo sát một số tít báo trên hai trang báo ðiện từ Vietnamnet.vn và dantri.com.vn trong nãm tháng ðầu nãm 2012
|
PGS.TS Nguyễn Hữu Đạt
|
8.
|
Nguyễn Thị Kim Anh – Nguyễn Dương Anh
|
K56
|
Hình ảnh ẩn dụ ở cuối một số tác phẩm văn học trước và sau Cách mạng tháng Tám
|
PGS.TS Nguyễn Văn Chính
|
9.
|
Nguyễn Thị Kim Anh - Hoàng Thị Hồng
|
K56
|
Bước đầu khảo sát tên gọi xứ Đồng ở Hoằng Khánh – Hoằng Hóa – Thanh Hóa
|
PGS.TS Nguyễn Văn Chính
|
10.
|
Vũ Thị Phương Ly Nguyễn Thị Thảo Hương - Đoàn Thị Huyền
|
K56
|
Nghiên cứu xu hướng đưa tiếng Anh vào nhạc trẻ Việt Nam
|
PGS.TS Nguyễn Văn Chính
|
11.
|
Phạm Thị Nga
|
K56
|
Bước đầu nhận xét cách sử dụng ngôn ngữ trong việc đặt tên cho các sản phẩm thực phẩm ăn liền trên thị trường hiện nay
|
NCS Bùi Duy Dương
|
12.
|
Trần Diệu Linh – Nguyễn Thị Thu Thủy – Vũ Phương Uyên – Đào Thị Hồng Nhung
|
K56
|
Đặc điểm ngữ pháp của ngôn ngữ kí hiệu Việt Nam
|
PGS.TS Nguyễn Văn Chính
|
13.
|
Đỗ Thị Nga - Nguyễn Thị Hồng Hạnh
|
K57
|
Bước đầu tìm hiểu sự khác biệt về văn hóa giữa người Việt và người Anh qua cách chào hỏi
|
TS Phạm Thị Thúy Hồng
|
14.
|
Nguyễn Thị Trang
|
K57
|
Đối chiếu từ chỉ dụng cụ học tập trong tiếng Việt và tiếng Anh
|
TS Phạm Thị Thuý Hồng
|
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn