-Thời gian: 8h00 ngày 29 tháng 3 năm 2014 (thứ Bảy)
-Địa điểm: Hội trường tầng 5 nhà H
CHƯƠNG TRÌNH HỘI NGHỊ KHSV KHOA NGÔN NGỮ HỌC
NĂM HỌC 2013-2014
- Thời gian: 8h00 ngày 29 tháng 3 năm 2014 (thứ Bảy)
- Địa điểm: Hội trường tầng 5 nhà H
Chương trình:
Thời gian |
Nội dung |
Ghi chú |
7:30 – 8:00 |
Đón tiếp đại biểu |
|
8:00 -8:15 |
Khai mạc, giới thiệu nội dung chương trình |
|
8:15 -8:30 |
Hội nghị chia thành 2 tiểu ban để thảo luận |
|
8:30 – 11:00 |
Trình bày tại các tiểu ban |
|
Tiểu ban 1: Tầng 5 nhà H |
||
Tiểu ban 2: Tầng 2 nhà H (Phòng máy) |
||
11:00 -11:30 |
Tổng kết, trao giải thưởng |
|
Quy định:
· Số báo cáo và thứ tự trình bày do Trưởng tiểu ban quyết định.
· Thời gian trình bày 1 báo cáo: 10 phút; Thời gian thảo luận: 10 phút
Tiểu ban 1: Địa điểm: tầng 5 nhà H
Trưởng Tiểu ban: PGS. TS. Trịnh Cẩm Lan
Thư kí Tiểu ban: TS. Nguyễn Thị Phương Thùy
Danh sách báo cáo trình bày:
|
Họ tên |
Khóa |
Tên đề tài |
Người hướng dẫn |
1. |
Nguyễn Dương Anh |
K56 |
Ngữ dụng học của “đó” và “kia” |
PGS. TS. Nguyễn Hồng Cổn |
2. |
Nguyễn Thị Minh Châu |
K55 |
Tình hình mù chữ và tái mù chữ ở huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên |
GS. TS. Trần Trí Dõi |
3. |
Nguyễn Thị Thanh Ngà |
K56 |
Ý nghĩa các con số trong văn hóa người Việt |
TS. Phạm Thị Thúy Hồng |
4. |
Đào Thị Hồng Nhung |
K56 |
Nhận xét bài viết về tiếng Mường của John và D.Phan trên tạp chí Mon-Khmer Studies số 40 |
GS. TS. Trần Trí Dõi |
5.
|
Vũ Anh Thư |
K55 |
Hiện tượng chuyển mã tiếng Anh trong giao tiếp tiếng Việt trên facebook |
PGS. TS. Trịnh Cẩm Lan |
6. |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
K56 |
Khảo sát sự phân bố sử dụng của mã – ngọ - ngựa trong tiếng Việt |
GS. TS. Nguyễn Văn Khang |
7. |
Phạm Thị Thu Trang |
K55 |
Khảo sát từ ngữ nghề cá tại huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định |
ThS. Võ Thị Minh Hà |
8. |
Lê Thị Tuyên |
K56 |
Khảo sát lỗi chính tả của học sinh trường Tiểu học Tân Châu (Hưng Yên) |
PGS. TS. Trịnh Cẩm Lan |
9. |
Nguyễn Thị Hà Phương |
K55 |
Nhóm từ chỉ món ăn trong tiếng Việt và việc chuyển dịch sang tiếng Anh |
PGS. Hoàng Anh Thi |
Tiểu ban 2: Địa điểm: Tầng 2 nhà H
Trưởng Tiểu ban: PGS. TS. Nguyễn Văn Chính
Thư kí Tiểu ban: TS. Đỗ Hồng Dương
Danh sách báo cáo trình bày:
STT |
Họ tên |
Khóa |
Tên đề tài |
Người hướng dẫn |
1. |
Nguyễn Thị Kim Anh |
K56 |
Xu hướng đặt nick thế hệ 7x, 8x, 9x trong mạng xã hội facebook |
GS. TS. Nguyễn Văn Khang |
2. |
Nguyễn Thu Hiền Cung Thị Như Ngọc Hoàng Thị Mơ |
K57
|
Cách sử dụng tính từ trong quảng cáo sữa tươi Vinamilk trên truyền hình (2012-2014) |
TS. Đinh Kiều Châu |
3. |
Hoàng Thị Hồng |
K56 |
Biểu hiện quan hệ quyền thế trong diễn ngôn hội thoại (trên cứ liệu chương trình Gặp nhau cuối năm 2010-2014) |
PGS. TS. Nguyễn Văn Chính |
4. |
Nguyễn Mai Huyền |
K56 |
Ngôn ngữ mơ hồ trong quảng cáo truyền hình |
TS. Đinh Kiều Châu |
5. |
Phạm Thị Nga |
K56 |
Bước đầu tìm hiểu về những đặc trưng cấu trúc của các thành ngữ mới trong cuốn “Phê như con tê tê” |
PGS. TS. Phạm Văn Tình |
6. |
Hoàng Thị Hồng Nhung |
K55 |
Bước đầu tìm hiểu đặc điểm ngôn ngữ biển hiệu của các cửa hàng thời trang |
PGS. TS. Nguyễn Hữu Đạt |
7. |
Lưu Thị Vân, Vi Hạnh Vinh, Phạm Thị Thu Hà |
K57 |
Đặc điểm ngôn ngữ và giá trị của lời ru (khảo sát qua các bài ca dao có hình tượng con cò) |
TS. Nguyễn Thị Phương Thùy |
8. |
Phạm Thúy Hằng |
K56 |
Khảo sát xu hướng Âu hóa qua nghệ danh của các nghệ sĩ trẻ ở Việt Nam hiện nay |
GS. TS. Nguyễn Văn Khang |
9. |
Nguyễn Thị Lợi |
K56 |
Đối chiếu động từ ‘ăn’ trong tiếng Việt và động từ ‘to eat’ trong tiếng Anh |
TS, Trần Thị Hồng Hạnh |
Yêu cầu tất cả các sinh viên của Khoa (kể cả có báo cáo và không có báo cáo) đến dự HNKH đầy đủ và đúng giờ.
Danh sách báo cáo tham gia HNKH sinh viên khoa Ngôn ngữ học xin xem (tại đây)
Khoa Ngôn ngữ học
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn