KHOA NGÔN NGỮ HỌC TỔ CHỨC THÀNH CÔNG
HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN NĂM 2009
TT
|
Họ và tên
|
Tên đề tài
|
GVHD
|
Lớp
|
1
|
Nguyễn Thị Phương
|
Đối chiếu nhóm từ chỉ trang phục trong tiếng Việt và tiếng Anh
|
PGS. TS Nguyễn Hồng Cổn
|
50
|
2
|
Tạ Thị Huệ
|
Văn hoá trong ngôn ngữ giao tiếp của người Việt
|
PGS. TS Đinh Văn Đức
|
50
|
3
|
Ngô Thị Hồng,
Phạm T.Hồng Nhung |
Đối chiếu danh từ đa nghĩa chỉ bộ phận cơ thể người trong tiếng Anh và tiếng Việt
|
ThS. Phạm Thị Thuý Hồng
|
50 CLC
|
4
|
Lê Quỳnh Trang
|
Đối chiếu câu ghép Việt-Anh
|
ThS Phạm Thuý Hồng
|
50
|
5
|
Đào Phan Vũ Hồng Vân
|
Bước đầu tìm hiểu ngôn ngữ nhân vật trong tiểu thuyết “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng và “Bỉ vỏ” của Nguyên Hồng
|
PGS. TS Nguyễn Hữu Đạt
|
50
|
6
|
Ngô Thị Hồng
|
Bước đầu tìm hiểu về ẩn dụ đánh giá con người trong tiếng Việt
|
TS Hoàng Anh Thi
|
50 CLC
|
7
|
Vũ Thị Thuỳ Dương, Nguyễn Thị Ngọc Hà
|
Bước đầu nhận diện sự khác biệt giữa các thành ngữ có số âm tiết lẻ - chẵn trong tiếng Việt (trên cứ liệu thành ngữ 3-4 tiếng)
|
TS Hoàng Cao Cương
|
50 CLC
|
8
|
Phạm T.Hồng Nhung
|
Khảo sát địa danh xã Trường Yên huyện Hoa Lư, Ninh Bình
|
GS. TS Trần Trí Dõi
|
50 CLC
|
9
|
Phạm Hồng Minh, Bùi Thị Vân Nga
|
Đặc điểm ý nghĩa của thành ngữ ẩn dụ hoá đối xứng bốn yếu tố trong tiếng Việt
|
Ts Hoàng Cao Cương
|
51
|
10
|
Phạm Thị Hạnh, Nguyễn Thị Hường
|
Khẩu ngữ trong thơ Tố Hữu
|
TS Hoàng Cao Cương
|
51
|
11
|
Phạm Xuân Thịnh
|
Bước đầu tìm hiểu ngôn ngữ qua tít báo chuyên mục “Sau luỹ tre làng” của Báo Tiền phong 2007, 2008
|
ThS Đinh Kiều Châu
|
51
|
12
|
Đào Thị Phương Thu
|
Tìm hiểu một số đặc điểm của quảng cáo thuốc và thực phẩm chức năng trên báo, tạp chí hiện nay
|
ThS Đinh Kiều Châu
|
51
|
13
|
Mai Thị Thu Minh, Đào Thị Lý, Nguyễn T.Minh Nguyệt
|
Nghĩa hiển ngôn và nghĩa hàm ngôn của từ chỉ màu sắc trong tiếng Anh và tiếng Việt nhìn từ góc độ văn hoá
|
ThS. Phạm Thị Thuý Hồng
|
51
|
14
|
Nguyễn Thị Hiên, Phan Thị Huê
|
Ứng dụng hệ hình thức LTAG cho tiếng Việt
|
TS Nguyễn Thị Minh Huyền
|
51
|
15
|
Trương Nhật Vinh
|
Câu hỏi không sử dụng từ hỏi trong tiếng Việt
|
TS Hoàng Cao Cương
|
51
|
16
|
Nguyễn Liên Hương
|
Những suy nghĩ bước đầu về cải thiện chất lượng dạy và học khẩu ngữ trong giờ học tiếng Việt ở trường Tiểu học hiện nay
|
TS. Hoàng Cao Cương
|
51 CLC
|
17
|
Vũ Thị Út
|
Khảo sát từ láy trong thơ Hồ Xuân Hương
|
ThS Phạm Hữu Viện
|
51 CLC
|
18
|
Nguyễn Thị Tuyến
|
Đặc điểm phong cách ngôn ngữ trong ca từ âm nhạc Phú Quang
|
PGS. TS Nguyễn Hữu Đạt
|
51 CLC
|
19
|
Nguyễn Thị Tú Anh
|
So sánh cách sử dụng từ láy trong thơ Xuân Diệu và Huy Cận giai đoạn 1960 - 1962
|
PGS. TS Nguyễn Hữu Đạt
|
51 CLC
|
20
|
Vũ Thị Ngọc Mai
|
Thử vận dụng lý thuyết đánh dấu để xác định các biến thể cú pháp của câu tiếng Việt (trên tư liệu các kiểu câu đơn)
|
PGS. TS Nguyễn Hồng Cổn
|
51 CLC
|
21
|
Nguyễn Bích Phượng
|
Sự kỳ thị giới, chống nữ giới thể hiện qua các chủ đề trong tục ngữ
|
GS. TS Nguyễn Văn Khang
|
51 CLC
|
22
|
Nguyễn Thị Vinh
|
Khảo sát đại từ trong văn Nam Cao
|
TS Nguyễn Văn Chính
|
51 CLC
|
23
|
Đào Thị Dương, Hà Thị Mến
|
Trường từ vựng - ngữ nghĩa chỉ trang phục người phụ nữ Kinh Bắc trong thơ Hoàng Cầm
|
TS Nguyễn Thị Phương Thuỳ
|
51 CLC
|
24
|
Nguyễn Thị Vân Anh
|
Một số nhận xét ngôn ngữ hội thoại của các nhân vật trong Truyện Kiều của Nguyễn Du
|
ThS. Phạm Thị Thuý Hồng
|
51 CLC
|
25
|
Hà Thị Thu Hương
|
Khảo sát đại từ nhân xưng trong thơ Tú Xương
|
ThS. Phạm Thị Thuý Hồng
|
51 CLC
|
26
|
Nguyễn Thị Thắm, Nguyễn Thị Thu Hà, Lê Thuỳ Linh
|
Ngôn ngữ đối thoại trong truyện ngắn Nam Cao
|
TS Nguyễn Thị Phương Thuỳ
|
52
|
27
|
Nguyễn Thị Quyên
|
Khảo sát tính nhạc trong trường ca “Mặt đường khát vọng” của Nguyễn Khoa Điềm
|
TS. Nguyễn Thị Phương Thuỳ
|
52
|
28
|
Trần Thu Hiền
|
Điểm nhìn trong truyện ngắn “Nỗi buồn chiến tranh” của Bảo Ninh
|
PGS. TS Nguyễn Hồng Cổn
|
52 CLC
|
TT
|
Họ và tên
|
Tên đề tài
|
GVHD
|
Giải
thưởng
|
1
|
Nguyễn Thị Hiên, Phan Thị Huê
(51)
|
Ứng dụng hệ hình thức LTAG cho tiếng Việt
|
TS Nguyễn Thị Minh Huyền
|
Giải Nhất
|
2
|
Phạm T.Hồng Nhung
(50CLC)
|
Khảo sát địa danh xã Trường Y4ên huyện Hoa Lư - Ninh Bình
|
GS. TS Trần Trí Dõi
|
Giải Nhất
|
3
|
Nguyễn Liên Hương
( 51CLC)
|
Những suy nghĩ bước đầu về cải thiện chất lượng dạy và học khẩu ngữ trong giờ học tiếng Việt ở trường Tiểu học hiện nay
|
TS. Hoàng Cao Cương
|
Giải
Nhì
|
4
|
Nguyễn Thị Quyên
(52)
|
Khảo sát tính nhạc trong trường ca “Mặt đường khát vọng” của Nguyễn Khoa Điềm
|
TS. Nguyễn Thị Phương Thuỳ
|
Giải
Nhì
|
5
|
Đào Thị Phương Thu
(51 )
|
Tìm hiểu một số đặc điểm của quảng cáo thuốc và thực phẩm chức năng trên báo, tạp chí hiện nay
|
ThS Đinh Kiều Châu
|
Giải
Nhì
|
6
|
Nguyễn Thị Phương
(50)
|
Đối chiếu nhóm từ chỉ trang phục trong tiếng Việt - tiếng Anh
|
PGS. TS Nguyễn Hồng Cổn
|
Giải Ba
|
7
|
Đào Phan Vũ Hồng
Vân
(50)
|
Bước đầu tìm hiểu ngôn ngữ nhân vật trong tiểu thuyết “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng và “Bỉ vỏ” của Nguyên Hồng
|
PGS. TS Nguyễn Hữu Đạt
|
Giải Ba
|
8
|
Trương Nhật Vinh
(51)
|
Câu hỏi không sử dụng từ hỏi trong tiếng Việt
|
TS Hoàng Cao Cương
|
Giải Ba
|
9
|
Vũ Thị Ngọc Mai
(51CLC)
|
Thử vận dụng lý thuyết đánh dấu để xác định các biến thể cú pháp của câu tiếng Việt (trên tư liệu các kiểu câu đơn)
|
PGS. TS Nguyễn Hồng Cổn
|
M Giải Ba
|
10
|
Ngô Thị Hồng,
Phạm T.Hồng Nhung (50)
|
Đối chiếu danh từ đa nghĩa chỉ bộ phận cơ thể người trong tiếng Anh và tiếng Việt
|
ThS. Phạm Thị Thuý Hồng
|
Giải Ba
|
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn