DANH MỤC LUẬN ÁN TIẾN SĨ BẢO VỆ TẠI KHOA NGÔN NGỮ HỌC
Stt |
Tên đề tài |
Nghiên cứu sinh |
Người hướng dẫn |
Năm bảo vệ |
1 |
Các phát ngôn đơn phần tiếng Việt |
Phan Mậu Cảnh |
GS.PTS. Nguyễn Minh Thuyết PGS.PTS. Đinh Trọng Lạc |
1996 (PTS) |
2 |
Đối chiếu thành ngữ Nga - Việt trên bình diện giao tiếp |
Nguyễn Xuân Hòa |
GS.PTS. Nguyễn Thiện Giáp |
1996 (PTS) |
3 |
Nghiên cứu đại từ quan hệ trong câu tiếng Pháp và các hình thức biểu đạt ý nghĩa tương ứng trong tiếng Việt |
Đường Công Minh |
PGS.PTS. Nguyễn Cao Đàm |
1996 (PTS) |
4 |
Những đặc điểm chính của địa danh Hải Phòng (sơ bộ so sánh với địa danh một số vùng khác) |
Nguyễn Kiên Trường |
GS.PTS. Hoàng Thị Châu GS.PTS. Nguyễn Thiện Giáp |
1996 (PTS) |
5 |
Nghiên cứu đối chiếu trật tự từ Anh - Việt trên một số cấu trúc cú pháp cơ bản |
Vũ Ngọc Tú |
GS.PTS. Đinh Văn Đức PTS. Lê Thế Quế |
1996 (PTS) |
5 |
Ngôn ngữ với việc phản ánh các yếu tố văn hoá và nhân sinh quan (thông qua tục ngữ Việt-Anh) |
Nguyễn Văn Mười |
GS.TS. Nguyễn Lai |
1997 (PTS) |
6 |
Một số đặc điểm của ngôn ngữ văn bản luật pháp tiếng Việt |
Lê Hùng Tiến |
GS.TS. Lê Quang Thiêm |
1999 |
7 |
Các ký tự Hán với chức năng biểu thị ý nghĩa trong chữ Nôm Việt |
Lã Minh Hẳng |
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng |
1999 |
8 |
Hệ thống vần cái tiếng Việt trong sự phát triển và hoạt động chức năng của chúng |
Nguyễn Thị Phương Trang |
GS.TS. Đoàn Thiện Thuật |
1999 |
9 |
Vai trò của hư từ tiếng Việt trong việc hình thành thông báo – phát ngôn |
Nguyễn Văn Chính |
GS.TSKH. Nguyễn Lai |
2000 |
10 |
So sánh cách cấu tạo thuật ngữ kinh tế thương mại trong tiếng Nhật và tiếng Việt hiện đại |
Nguyễn Thị Bích Hà |
GS.TS. Nguyễn Thiện Giáp |
2000 |
12 |
Phân tích đối chiếu câu phủ định tiếng Anh và tiếng Việt trên bình diện cấu trúc ngữ nghĩa |
Trần Văn Phước |
GS.TS. Lê Quang Thiêm PGS.TS. Trần Hữu Mạnh |
2000 |
13 |
So sánh đối chiếu các kiểu câu hỏi chính danh trong tiếng Anh và tiếng Việt trên bình diện ngữ nghĩa, ngữ dụng |
Võ Đại Quang |
PGS.TS. Nguyễn Cao Đàm |
2000 |
14 |
Nghiên cứu đặc điểm lớp từ địa phương Nghệ Tĩnh |
Hoàng Trọng Canh |
GS.TS. Lê Quang Thiêm PGS.TS. Nguyễn Nhã Bản |
2001 |
15 |
Nghiên cứu giới từ định vị theo hướng ngữ dụng (trên cứ liệu tiếng Anh và tiếng Việt) |
Trần Quang Hải |
PGS.TS. Hoàng Trọng Phiến TS. Lê Thế Quế |
2001 |
16 |
Nghiên cứu ngữ pháp và ngữ nghĩa của giới từ tiếng Anh, đối chiếu với tiếng Việt |
Nguyễn Cảnh Hoa |
GS.TS. Nguyễn Minh Thuyết PGS.TS. Trần Hữu Mạnh |
2001 |
17 |
Một số phương tiện biểu hiện ý nghĩa tình thái trong câu ghép Tiếng Việt |
Ngô Thị Minh |
PGS.TS. Hoàng Trọng Phiến TS. Đào Thanh Lan |
2001 |
18 |
Khảo sát lỗi ngữ pháp tiếng Việt của người nước ngoài |
Nguyễn Thiện Nam |
PGS.TS. Hoàng Trọng Phiến |
2001 |
19 |
Ngôn ngữ học với việc dịch thuật văn bản giao dịch thương mại (trên tư liệu biên dịch Pháp-Việt) |
Hà Văn Riễn |
PGS.Đinh Trọng Lạc TS. Nguyễn Văn Hiệp |
2001 |
20 |
So sánh nghi thức giao tiếp tiếng Nhật và tiếng Việt (qua từ ngữ xưng hô) |
Hoàng Anh Thi |
GS.TS. Phạm Đức Dương |
2001 |
21 |
Các yếu tố ngôn ngữ trong đàm phán thương mại quốc tế (Anh Việt đối chiếu) |
Nguyễn Xuân Thơm |
GS.TSKH. Nguyễn Lai TS. Nguyễn Hữu Đạt |
2001 |
22 |
Phân tích đối chiếu mệnh đề phụ trong câu tiếng Pháp và tiếng Việt |
Nguyễn Lân Trung |
GS.TS. Nguyễn Minh Thuyết |
2001 |
23 |
Điển cố với các đặc trưng ngôn ngữ và nội hàm văn hóa của chúng (trên cứ liệu điển cố Nga, Anh, Việt) |
Nguyễn Văn Chiến |
GS.TS. Nguyễn Thiện Giáp |
2002 |
24 |
Sự phát triển của từ vựng tiếng Việt hiện đại (30năm đầu thế kỷ XX: 1900-1930) |
Trần Nhật Chính |
GS.TS. Lê Quang Thiêm |
2002 |
25 |
Vai trò của quán ngữ trong việc kiến tạo phát ngôn (trên cứ liệu tiếng Việt và tiếng Anh) |
Ngô Hữu Hoàng |
GS.TSKH. Nguyễn Lai |
2002 |
26 |
Câu phức phụ thuộc định ngữ trong tiếng Nga và những hiện tượng tương ứng trong tiếng Việt |
Phạm Xuân Mai |
PGS.TS. Trần Khuyến PGS.TS. Nguyễn Cao Đàm PGS.TS. Trịnh Xuân Thành |
2002 |
27 |
Hỏi và câu hỏi theo quan điểm ngữ dụng học: trên cứ liệu tiếng Pháp, có so sánh với tiếng Việt |
Nguyễn Việt Tiến |
GS.TS. Nguyễn Minh Thuyết TS. Nguyễn Thị Việt Thanh |
2002 |
28 |
Động từ phức tiếng Nhật với các đơn vị tạo nghĩa tương đương trong tiếng Việt |
Trần Thị Chung Toàn |
PGS.TS. Nguyễn Cao Đàm |
2002 |
29 |
Sự kỳ thị giới tính trong ngôn ngữ qua cứ liệu tiếng Anh và tiếng Việt |
Trần Xuân Điệp |
GS.TS. Diệp Quang Ban PGS.TS. Nguyễn Thị Việt Thanh |
2003 |
30 |
Đối chiếu ngôn ngữ phóng sự trong báo in bằng tiếng Anh và tiếng Việt |
Nguyễn Thị Thanh Hương |
GS.TS.Nguyễn Thiện Giáp TS. Nguyễn Hữu Đạt |
2003 |
31 |
Các phương thức biểu hiện ý nghĩa so sánh trong tiếng Anh và tiếng Việt (so sánh thang độ) |
Lưu Quý Khương |
GS.TS. Hoàng Trọng Phiến |
2003 |
32 |
Danh hóa trong tiếng Việt hiện đại |
Nguyễn Thị Thuận |
GS.TS. Nguyễn Cao Đàm |
2003 |
33 |
Nghiên cứu đối chiếu thời quá khứ trong tiếng Pháp và những phương thức biểu đạt ý nghĩa tương ứng trong tiếng Việt |
Phạm Quang Trường (Phạm Văn Rài) |
GS.TS. Đinh Văn Đức |
2003 |
34 |
Nghiên cứu uyển ngữ trong tiếng Anh và việc chuyển dịch sang tiếng Việt |
Trương Viên |
GS.TS. Lê Quang Thiêm |
2003 |
35 |
Đặc điểm và cách sử dụng của lớp từ ngữ xưng hô tiếng Hán trong sự so sánh với tiếng Việt |
Phạm Ngọc Hàm |
GS.TS. Hoàng Trọng Phiến |
2004 |
36 |
Ngữ vị từ trong tiếng Mông (có vị từ hành động và vị từ trạng thái làm trung tâm) |
Nguyễn Văn Hiệu |
PGS.TS. Trần Trí Dõi PGS.TS. Đào Thanh Lan |
2004 |
37 |
So sánh đối chiếu cấu trúc – ngữ nghĩa của hiện tượng đảo ngữ trong tiếng Anh và tiếng Việt |
Nguyễn Thị Quỳnh Hoa |
PGS.TS. Trần Hữu Mạnh PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệp |
2004 |
38 |
Khảo sát các phương tiện từ vựng, ngữ pháp biểu đạt tính tình thái nhận thức trong tiếng Anh và tiếng Việt |
Ngũ Thiện Hùng |
GS.TSKH. Nguyễn Lai TS. Nguyễn Chí Hòa |
2004 |
39 |
Ngữ điệu tiếng Anh đối với người Việt nói tiếng Anh |
Nguyễn Huy Kỷ |
GS.TS. Đoàn Thiện Thuật TS. Hoàng Cao Cương |
2004 |
40 |
Nghiên cứu địa danh Quảng Trị |
Từ Thu Mai |
PGS.TS. Trần Trí Dõi |
2004 |
41 |
Các yếu tố biểu thị tình thái nhận thức trong câu tiếng Pháp - Những biểu đạt tương ứng trong câu tiếng Việt |
Trần Thị Mỹ |
GS.TS. Diệp Quang Ban PGS.TS. Nguyễn Thị Việt Thanh |
2004 |
42 |
Khảo sát các động từ tình thái trong Tiếng Việt |
Bùi Trọng Ngoãn |
GS.TS. Đinh Văn Đức PGS.TS.Nguyễn Văn Hiệp |
2004 |
43 |
Câu cảm thán trong tiếng Việt |
Nguyễn Thị Hồng Ngọc |
PGS.TSKH. Lý Toàn Thắng |
2004 |
44 |
Khảo sát một số đặc trưng ngôn ngữ thơ lục bát hiện đại ( trên tác phẩm của một số nhà thơ) |
Hồ Văn Hải |
PGS.TS. Nguyễn Hữu Đạt GS.TS. Trần Trí Dõi |
2005 |
45 |
Nghiên cứu sự biến đổi và bảo lưu ngôn từ của các cộng đồng cư dân từ các phương ngữ khác đến Hà Nội: Trên cứ liệu phát âm của cộng đồng Nghệ Tĩnh ở Hà Nội |
Trịnh Cẩm Lan |
GS.TS. Lê Quang Thiêm PGS.TS. Nguyễn Thị Việt Thanh |
2005 |
46 |
Phương thức biểu hiện hành vi từ chối lời cầu khiến trong tiếng Anh: Liên hệ với tiếng Việt |
Trần Chi Mai |
GS.TS. Hoàng Trọng Phiến TS.Nguyễn Hồng Cổn |
2005 |
47 |
Khảo sát thuật ngữ y học Tiếng Anh và cách phiên chuyển sang Tiếng Việt |
Vương Thị Thu Minh |
GS.TS.Nguyễn Thiện Giáp PGS.TS. Vũ Đức Nghiệu |
2005 |
48 |
Nghiên cứu phương tiện nhấn mạnh trong tiếng Anh có liên hệ với tiếng Việt (qua trật tự cú pháp) |
Huỳnh Thị Ái Nguyên |
GS.TS. Đoàn Thiện Thuật PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệp |
2005 |
49 |
Thời, thể và các phương tiện biểu hiện trong tiếng Việt |
Trần Kim Phượng |
GS.TS. Nguyễn Minh Thuyết TS. Lê Đông |
2005 |
50 |
Khảo sát hệ thuật ngữ tin học - viễn thông tiếng Việt |
Nguyễn Thị Kim Thanh |
GS.TS.Nguyễn Văn Khang TS. Nguyễn Hồng Cổn |
2005 |
51 |
Phương vị từ tiếng Hán hiện đại và những biểu hiện từ vựng, ngữ pháp tương đương trong tiếng Việt |
Đào Thị Hà Ninh |
GS.TS. Đinh Văn Đức |
2006 |
52 |
Dạng bị động trong tiếng Pháp và những phương thức biểu đạt tương đương trong tiếng Việt |
Đinh Hồng Vân |
GS.TS. Đinh Văn Đức |
2006 |
53 |
Cú phân từ định ngữ, trạng ngữ tiếng Anh và các kết cấu tương đương trong tiếng Việt |
Hà Thành Chung |
GS.TS. Đoàn Thiện Thuật PGS.TS.Nguyễn Hồng Cổn |
2007 |
54 |
Cấu trúc nghĩa biểu hiện của câu có vị ngữ là vị từ mang ý nghĩa trao/tặng |
Lâm Quang Đông |
GS.TS. Lê Quang Thiêm PGS.TS. Vũ Đức Nghiệu |
2007 |
55 |
Ngôn ngữ kể chuyện trong truyện ngắn của Nguyễn Khải và Nguyễn Minh Châu |
Đỗ Thị Hiên |
GS.TS. Hoàng Trọng Phiến |
2007 |
56 |
Đặc trưng ngôn ngữ của Pantun tiếng Melayu |
Trần Thúy Anh |
GS.TS. Phạm Đức Dương GS.TS. Mai Ngọc Chừ |
2008 |
57 |
Câu điều kiện trong tiếng Việt |
Nguyễn Khánh Hà |
GS.TS. Nguyễn Minh Thuyết PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệp |
2008 |
58 |
Phân tích ngôn ngữ văn bản pháp luật qua văn bản hiến pháp Hoa Kì và hiến pháp Việt Nam |
Dương Thị Hiền |
GS.TS.Nguyễn Thiện Giáp |
2008 |
59 |
Khảo sát từ ngữ một số tác phẩm Hán văn Đông Kinh Nghĩa Thục |
Đỗ Thúy Nhung |
GS.TSKH. Nguyễn Quang Hồng |
2008 |
60 |
Nghiên cứu sự tự do hóa ngôn ngữ thơ tiếng Việt hiện đại thế kỷ XX |
Nguyễn Thị Phương Thùy |
GS.TS. Đinh Văn Đức |
2008 |
61 |
Trạng từ gia ngữ tiếng Anh và cách biểu đạt tương đương trong tiếng Việt |
Trần Thị Mai Đào |
PGS.TS. Đào Thanh Lan |
2009 |
62 |
Nghiên cứu đối chiếu hành động bác bỏ trong tiếng Thái và tiếng Việt |
Siriwong Hongsawan (Thái Lan) |
PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệp GS.TS. Phạm Đức Dương |
2009 |
63 |
Các biểu thức ngôn ngữ cố định trong văn bản khoa học kỹ thuật tiếng Anh và các tương đương của chúng trong tiếng Việt |
Hoàng Thị Minh Phúc |
PGS.TS. Vũ Đức Nghiệu |
2009 |
64 |
Đặc điểm thành ngữ Hán - Nhật trong tiếng Nhật (có liên hệ với tiếng Việt) |
Nguyễn Tô Chung |
PGS.TS. Nguyễn Thị Việt Thanh PGS.TS. Nguyễn Xuân Hòa |
2010 |
65 |
Khảo sát chức năng ngôn ngữ văn bản quản lý nhà nước qua phương pháp phân tích diễn ngôn |
Nguyễn Thị Hà |
GS.TS. Lê Quang Thiêm |
2010 |
66 |
Cấu trúc gây khiến - kết quả trong tiếng Anh và tiếng Việt |
Nguyễn Thị Thu Hương |
GS.TS. Hoàng Văn Vân PGS.TS.Nguyễn Hồng Cổn |
2010 |
67 |
Khảo sát hành vi rào đón trong giao tiếp tiếng Việt |
Vũ Thị Nga |
GS.TS. Nguyễn Đức Tồn |
2010 |
68 |
Khảo sát tiếng Việt ở vùng Đông Bắc Thái Lan (trên ngữ liệu tiếp xúc Việt - Thái ở Uđonthani) |
Songgot Paanchiangwong (Thái Lan) |
GS.TS. Lê Quang Thiêm PGS.TS. Nguyễn Tương Lai |
2010 |
69 |
Nghiên cứu đặc điểm các tổ hợp song tiết Hán Việt (có đối chiếu với tiếng Hán) |
La Văn Thanh (Trung Quốc) |
GS.TS.Nguyễn Văn Khang |
2010 |
70 |
Nghiên cứu chính sách ngôn ngữ ở một số quốc gia Đông Nam Á Hải Đảo: trường hợp Indonesia và Malaysia |
Nguyễn Thị Vân |
GS.TS. Lê Quang Thiêm |
2010 |
71 |
Ngôn ngữ truyền thông qua ba sản phẩm truyền thông xã hội (trên tư liệu Tiếng Việt ) |
Đinh Kiều Châu |
GS.TS. Lê Quang Thiêm |
2011 |
72 |
Khảo sát chủ ngữ tiếng Việt dưới góc nhìn của lý thuyết điển mẫu |
Đỗ Hồng Dương |
GS.TS. Nguyễn Văn Hiệp |
2011 |
73 |
Nghiên cứu thành ngữ tiếng Việt từ bình diện ngôn ngữ học nhân chủng |
Trần Thị Hồng Hạnh |
GS.TS.Nguyễn Văn Khang |
2011 |
74 |
Hành động hỏi trong ngôn ngữ phỏng vấn truyền hình (trên các kênh của VTV, có so sánh với kênh TV5 của Pháp) |
Trần Phúc Trung |
GS.TS. Đinh Văn Đức |
2011 |
75 |
Nghiên cứu tiếng dân tộc Kinh ở Quảng Tây Trung Quốc |
Lê Xảo Bình (Trung Quốc) |
GS.TS. Trần Trí Dõi |
2012 |
76 |
Ngôn ngữ trần thuật trong truyện ngắn Việt Nam sau 1975 ( trên tư liệu truyện ngắn ba nhà văn nữ) |
Hoàng Dĩ Đình (Trung Quốc) |
GS.TS. Đinh Văn Đức |
2012 |
77 |
Khảo sát loại từ Tiếng Việt và các phương thức chuyển dịch sang tiếng Inđônêxia |
Phạm Thị Thúy Hồng |
PGS.TS.Nguyễn Hồng Cổn GS.TS. Lê Quang Thiêm |
2012 |
78 |
Các hành động thuộc nhóm cầu khiến tiếng Việt |
Nguyễn Thị Thanh Ngân |
GS.TS. Nguyễn Văn Hiệp |
2012 |
79 |
Nghiên cứu chữ Nôm tự tạo trong văn bản giải âm Truyền kỳ mạn lục |
Nhiếp Tân (Trung Quốc) |
GS.TSKH. Nguyễn Quang Hồng |
2012 |
80 |
Nghiên cứu từ vựng tiếng Việt trong Thiên Nam ngữ lục |
Bùi Duy Dương |
GS.TS. Nguyễn Thiện Giáp |
2013 |
81 |
Ngữ nghĩa - ngữ dụng câu hỏi tu từ tiếng Việt |
Lê Thị Thu Hoài |
TS. Lê Đông GS.TS. Vũ Đức Nghiệu |
2013 |
82 |
Đặc điểm của thán từ tiếng Hán hiện đại và việc chuyển dịch chúng sang tiếng Việt |
Đỗ Thu Lan |
GS.TS.Nguyễn Văn Khang |
2013 |
83 |
Nghiên cứu thành ngữ chỉ tâm lí tình cảm trong tiếng Hán từ góc độ ngôn ngữ học tri nhận (Có liên hệ với tiếng Việt) |
Vi Trường Phúc (Trung Quốc) |
GS.TS. Trần Trí Dõi |
2013 |
84 |
Ngữ âm tiếng Sán Dìu ở Việt Nam |
Nguyễn Thị Kim Thoa |
GS.TS. Trần Trí Dõi |
2013 |
85 |
Nghiên cứu lớp động từ tri giác trong tiếng Anh (liên hệ với tiếng Việt) |
Hoàng Thị Hòa |
GS.TS.Nguyễn Thiện Giáp |
2014 |
86 |
Nghiên cứu cảnh huống ngôn ngữ dân tộc Tày ở vùng Đông bắc Việt Nam |
Hà Thị Tuyết Nga |
PGS.TS. Vương Toàn |
2014 |
87 |
Nghiên cứu sự chuyển đổi chức năng - nghĩa từ vựng trong tiếng Việt (trên tư liệu thuật ngữ) |
Lê Thị Lan Anh |
GS.TS. Lê Quang Thiêm |
2015 |
88 |
Ba tiểu loại động từ tiếng Hàn qua một phương diện phân loại (có đối chiếu với tiếng Việt) |
Trần Thị Hường |
GS.TS. Đinh Văn Đức |
2015 |
89 |
Nghiên cứu phương thức chuyển dịch phát ngôn có hàm ý từ tiếng Anh sang tiếng Việt (trên cứ liệu ngôn ngữ hội thoại trong tác phẩm văn học) |
Trịnh Thị Thơm |
PGS.TS.Nguyễn Hồng Cổn |
2015 |
90 |
Đặc điểm của uyển ngữ trong tiếng Hán (có liên hệ với tiếng Việt) |
Hà Hội Tiên (Trung Quốc) |
GS.TS.Nguyễn Văn Khang |
2015 |
91 |
Cấu tạo và chức năng thông báo của đề trong câu đơn tiếng Việt |
Nguyễn Thị Hồng Vân |
GS.TS. Hoàng Văn Vân |
2015 |
92 |
Mạch lạc trong văn bản hợp đồng kinh tế: so sánh đối chiếu tiếng Anh với tiếng Việt |
Nguyễn Hương Giang |
GS.TS. Nguyễn Văn Hiệp |
2015 |
93 |
Khảo sát dịch thuật Trung - Việt ( Trên các bản dịch văn bản thương mại Trung - Việt ) |
Trần Bích Lan (Chen Bilan) |
TS. Nguyễn Thị Tân PGS.TS.Nguyễn Hồng Cổn |
2016 |
94 |
Đối chiếu giới từ tiếng Hán hiện đại với giới từ tiếng Việt hiện đại (qua một số giới từ) |
Lý Yên Châu (Li Yanzhou) |
PGS.TS. Đào Thanh Lan |
2016 |
95 |
Nghiên cứu chức năng tác động trong thơ kháng chiến 1945 – 1975 từ phương diện truyền thông xã hội |
Lê Thị Phượng |
GS.TS. Đinh Văn Đức |
2016 |
96 |
Nghiên cứu ngôn ngữ văn bản hợp đồng tiếng Việt từ bình diện phân tích diễn ngôn |
Trần Thị Thùy Linh |
GS.TS.Nguyễn Thiện Giáp |
2016 |
97 |
Nghiên cứu trạng thái đa ngữ tại huyện Mường Chà – tỉnh Điện Biên |
Nguyễn Thị Thu Dung |
PGS.TS. Vũ Thị Thanh Hương |
2017 |
98 |
Cấu trúc danh ngữ, động ngữ tiếng Việt trong các văn bản chữ quốc ngữ thế kỷ XVII |
Võ Thị Minh Hà |
GS.TS. Vũ Đức Nghiệu |
2017 |
99 |
Biến thể cú pháp của câu đơn tiếng Việt từ bình diện cấu trúc - chức năng |
Dương Xuân Quang |
PGS.TS. Nguyễn Hồng Cổn |
2017 |
100 |
Nghiên cứu xây dựng kho ngữ liệu giáo khoa tiếng Anh chuyên ngành Xã hội học |
Lâm Thị Hoà Bình |
GS.TS.Nguyễn Thiện Giáp PGS.TS. Lâm Quang Đông |
2017 |
101 |
Nghiên cứu ngôn ngữ hội thoại trên lớp giữa giáo viên và giáo sinh (tỉnh Hải Dương) |
Nguyễn Thị Phượng |
PGS.TS. Nguyễn Chí Hoà |
2017 |
102 |
Câu trao - nhận trong tiếng Nhật (đối chiếu với tiếng Việt) |
Đào Thị Hồng Hạnh |
PGS.TS. Nguyễn Thị Việt Thanh |
2017 |
103 |
Ngôn ngữ hội thoại trong thể loại phỏng vấn (trên tư liệu báo in tiếng Việt hiện nay) |
Phạm Thị Mai Hương |
PGS.TS. Nguyễn Thế Kỷ PGS.TS. Phạm Văn Tình |
2017 |
104 |
Khảo sát phương thức sử dụng ẩn dụ ngữ pháp trong các văn bản khoa học tiếng Việt |
Nguyễn Thu Thuỷ |
GS.TS. Hoàng Văn Vân |
2017 |
105 |
Hiện tượng ngắt lời trong giao tiếp tiếng Việt (đối chiếu với tiếng Anh) |
Phạm Hồng Vân |
GS.TS. Nguyễn Văn Khang |
2017 |
106 |
Nghiên cứu ảnh hưởng tiêu cực của khác biệt ngữ pháp giữa tiếng Việt và tiếng Anh đến diễn đạt tiếng Anh trong luận văn của học viên cao học Việt Nam |
Phan Thị Ngọc Lệ |
PGS.TS. Lâm Quang Đông |
2017 |
107 |
Nghiên cứu từ trái nghĩa trong tiếng Việt |
Phạm Văn Lam |
GS.TS. Lê Quang Thiêm |
2017 |
108 |
Nghiên cứu chức năng tác động của diễn ngôn (trên tư liệu diễn văn chính trị Việt Nam) |
Vũ Hoài Phương |
GS.TS. Đinh Văn Đức |
2017 |
109 |
Phân tích diễn ngôn có nội dung kêu gọi của Chủ tịch Hồ Chí Minh (giai đoạn 1941 - 1969) |
Phạm Nguyên Nhung |
GS.TS. Đinh Văn Đức |
2017 |
110 |
Thuật ngữ khoa học hình sự tiếng Việt và tương đương dịch thuật của chúng trong tiếng Anh |
Khổng Minh Hoàng Việt |
PGS.TS. Nguyễn Hồng Cổn |
2017 |
111 |
Thuật ngữ kinh tế thương mại tiếng Anh và các biểu thức tương đương của chúng trong tiếng Việt |
Trần Quốc Việt |
GS.TS. Vũ Đức Nghiệu |
2017 |
112 |
Định nghĩa trong từ điển giải thích dành cho học sinh tiểu học |
Hoàng Thị Nhung |
GS.TSKH Lý Toàn Thắng PGS.TS. Phạm Hùng Việt |
2017 |
113 |
Hiện tượng chuyển mã tiếng Anh trong giao tiếp tiếng Việt (trường hợp sinh viên chuyên ngữ ở một số trường đại học tại Hà Nội) |
Nguyễn Thị Huyền |
PGS.TS. Trịnh Cẩm Lan |
2017 |
114 |
Nghiên cứu thuật ngữ chỉ bệnh trong tiếng Anh và cách chuyển dịch sang tiếng Việt |
Nguyễn Thị Hoài |
PGS.TS. Nguyễn Văn Chính |
2018 |
115 |
Phân tích diễn ngôn xã luận(trên tư liệu báo Nhân Dân giai đoạn 1964 – 1975) |
Nguyễn Thị Hồng Nga |
PGS.TS. Nguyễn Thị Việt Thanh |
2018 |
116 |
Khảo sát đối chiếu chuyển dịch thuật ngữ tài chính Anh - Việt (trên văn bản chuyên ngành tài chính) |
Đỗ Thị Thu Nga |
GS.TS. Lê Quang Thiêm |
2018 |
117 |
Ngôn ngữ đánh giá của các giám khảo trên truyền hình thực tế trong một số chương trình giải trí tiếng Việt (có liên hệ với tiếng Anh) |
Trần Thị Thanh Hương |
GS.TS. Nguyễn Văn Khang |
2018 |
118 |
Khảo sát địa danh gốc Choang ở Sùng Tả - Trung Quốc (có so sánh với địa danh gốc Tày Nùng ở Tỉnh Lạng Sơn Việt Nam) |
Vi Hồng Bình (Wei Hong Ping) |
PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệu |
2018 |
119 |
Các phương tiện biểu đạt tình thái đạo nghĩa trong thư tín thương mại tiếng Anh và tiếng Việt |
Nguyễn Thị Thanh |
GS.TS. Nguyễn Văn Hiệp |
2018 |
120 |
Phát triển năng lực đọc hiểu tiếng Việt người nước ngoài theo hướng tiếp cận tri nhận |
Nguyễn Thị Hoàng Chi |
PGS.TS. Vũ Văn Thi |
2018 |
121 |
Sự phát triển ngữ nghĩa của những từ ngữ chỉ cảm giác trong tiếng Việt trên cơ sở nghiệm thân |
Nguyễn Thị Hạnh Phương |
GS.TS. Nguyễn Văn Hiệp |
2018 |
122 |
Các phương tiện biểu thị tình thái trong các giáo trình dạy tiếng Việt cho người nước ngoài |
Phạm Thùy Chi |
PGS.TS. Vũ Văn Thi |
2018 |
123 |
Ứng dụng ngữ pháp giao tiếp trong giảng dạy tiếng Việt cho người nước ngoài (Nghiên cứu trường hợp hành động cầu khiến trong giáo trình dạy tiếng Việt) |
Vũ Lan Hương |
PGS.TS. Nguyễn Thiện Nam |
2018 |
124 |
Nghiên cứu đối chiếu ngữ nghĩa từ vựng văn hóa Việt – Anh (trên tư liệu một số nhóm từ) |
Nguyễn Liên Hương |
GS.TS. Lê Quang Thiêm |
2018 |
125 |
Nghiên cứu đối chiếu các hư từ Hán văn dịch sang các hư từ văn Nôm trong tác phẩm song ngữ hán nôm Truyền kỳ mạn lục |
Washizawa Takya |
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng TS. Nguyễn Tuấn Cường |
2019 |
126 |
Nghiên cứu sự tiếp nhận và biểu đạt hành động cầu khiến của trẻ thiểu năng ngôn ngữ (3-6 tuổi) |
Lê Thị Tố Uyên |
PGS.TS. Đào Thanh Lan |
2019 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn