TT | Học viên | Ngày sinh | Tên đề tài | Giáo viên hướng dẫn |
01 | Trần Thị Hường Mã: NG5147 |
26/02/1976 | Nghiên cứu nhóm từ biểu thị hoạt động thi giác của con người trong tiếng Pháp và tiếng Việt. | GS.TS Nguyễn Thiện Giáp |
02 | Đặng Ngọc Xuân Mã: NQ5133 |
08/02/1979 | So sánh sự khác biệt giữa những từ Hán Việt tự tạo và các từ Hán tương ứng. | GS.TS Trần Trí Dõi |
03 | Đinh Thị Thanh Thảo Mã: NG5125 |
29/11/1983 | Tìm hiểu ngôn ngữ PR: Bước đầu nhận xét ngôn ngữ các bài diễn văn ngắn (trên tư liệu tiếng Việt hiện đại). | GS.TS Đinh Văn Đức |
04 | Giang Hải Yến Mã: NQ5136 |
Các từ chỉ vị trí trong tiếng Hán so sánh với tiếng Việt. | GS.TS Đinh Văn Đức | |
05 | Hà Thị Bích Liên Mã: NG5141 |
19/02/1978 | Hình thức, ý nghĩa của thể trong câu tiếng Anh và cách chuyển dịch sang tiếng Việt. | PGS.TS Nguyễn Hồng Cổn |
06 | Mặc Tử Kỳ (NQ5139) |
22/11/1981 | Nghiên cứu đặc điểm các con số trong thành ngữ tiếng Hán (có liên hệ với thành ngữ tiếng Việt). | PGS.TS Nguyễn Hồng Cổn |
07 | Trần Trà My Mã: NG5146 |
01/12/1946 | Khảo sát câu tiếng Việt mắc lỗi thiếu đề ngữ và biện pháp khắc phục khi chuyển dịch sang tiếng Hán. | PGS.TS Đào Thanh Lan |
08 | Nguyễn Thị Hồng Vân Mã: NG5145 |
12/08/1978 | Khảo sát hành động ngôn từ đe dọa trong một số tác phẩm hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945 và một số tác phẩm của Nguyễn Huy Thiệp. | PGS.TS Đào Thanh Lan |
09 | Mai Thị Hảo Mã: NG5150 |
10/10/1966 | Bước đầu nghiên cứu khảo sát hệ thuật ngữ mật mã Anh - Việt. | GS.TS Lê Quang Thiêm |
10 | Nguyễn Thị Hằng Nga Mã: NG5127 |
03/05/1976 | Bước đầu nghiên cứu đối chiếu hệ thuật ngữ môi trường Anh- Việt. | GS.TS Lê Quang Thiêm |
11 | Nguyễn Thị Việt Nga Mã: NG5114 |
29/01/1975 | Bước đầu nghiên cứu đối chiếu chuyển dịch hệ thuật ngữ du lịch Anh- Việt. | GS.TS Lê Quang Thiêm |
12 | Vũ Ngọc Hạnh Mã: NG5140 |
05/01/1962 | Khảo sát thuật ngữ mĩ thuật trong tiếng Anh. | TS Hoàng Anh Thi |
13 | Phạm Thị Thu Giang Mã: NG5103 |
06/06/1984 | Về một loại nghĩa phi miêu tả cần có trong từ điển giải thích (trên cơ sở cuốn Từ điển tiếng Việt do Hoàng Phê chủ biên). | PGS.TS Nguyễn Văn Hiệp |
14 | Vũ Thị Minh Thu Mã: NG5118 |
10/09/1970 | Khảo sát hành động hứa hẹn và các phương thức biểu hiện nó (trên tư liệu tiếng Việt và tiếng Anh). | GS.TS Hoàng Trọng Phiến |
15 | Nguyễn Thị Thu Huyền Mã: NG5109 |
05/04/1984 | Bước đầu tìm hiểu một số đặc trưng của ngôn ngữ trong hoạt động PR (Quan hệ công chúng) ở Việt Nam hiện nay. | PGS.TS Vũ Thị Thanh Hương |
16 | Vũ Hoàng Khánh Linh Mã: NG5144 |
14/10/1983 | Hành vi than phiền trong tiếng Pháp và liên hệ chuyển dịch sang tiếng Việt. | PGS.TS Vũ Thị Thanh Hương |
17 | Đỗ Thị Thùy Dương Mã: NG5123 |
16/12/1981 | Đặc trưng văn hóa - dân tộc của tư duy ngôn ngữ qua hiện tượng từ đồng nghĩa (trên tư liệu từ đồng nghĩa tiếng Anh - tiếng Việt). | PGS.TS Nguyễn Đức Tồn |
18 | Nguyễn Hoàng Lan Mã: NG5112 |
05/08/1984 | Cảnh huống đa ngữ ngôn ngữ trên địa bàn huyện Hòa An- tỉnh Cao Bằng. | GS.TS Nguyễn Văn Khang |
19 | Hà Hội Tiên Mã: NQ5132 |
25/09/1976 | Đối chiếu đặc điểm của uyển ngữ trong tiếng Hán và tiếng Việt trên cơ sở nhóm uyển ngữ xưng hô. | GS.TS Nguyễn Văn Khang |
20 | Đinh Thị Thùy Trang Mã: NG5142 |
20/12/1983 | Trợ từ tình thái trong các giáo trình dạy tiếng Việt cho người nước ngoài. | PGS.TS Vũ Văn Thi |
21 | Đỗ Thị Hảo | 13/05/1984 | Sự phân định trình độ tiếng Việt cho người nước ngoài (Khảo sát qua các giáo trình dạy tiếng Việt cho người nước ngoài từ 1980 đến nay). | PGS.TS Vũ Văn Thi |
22 | Trần Thị Hạnh Mã: NG5119 |
25/10/1979 | Các phương thức thể hiện địa danh tiếng Đức trong các văn bản tiếng Việt. | TS. Vũ Kim Bảng |
23 | Nguyễn Thanh Tùng Mã: NG5115 |
23/08/1971 | Nghiên cứu đối chiếu (chuyển dịch) thành ngữ Anh- Việt (trường về nhân- quả). | TS. Trịnh Cẩm Lan |
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ ĐỀ TÀI LUẬN ÁN TIẾN SĨ K52 (KHÓA 2007-2011)
TT | Nghiên cứu sinh | Tên đề tài | Chuyên ngành và mã số | GV hướng dẫn |
01 | Đinh Kiều Châu | Ngôn ngữ với sản phẩm truyền thông mang tính tiếp thị(trên tư liệu tiếng Việt). | Chuyên ngành: Lí luận Ngôn ngữMã số: 62 22 01 01 | GS.TS. Lê Quang Thiêm |
02 | Phan Thị Huyền Trang | Khảo sát mối quan hệ giữa tên làng Hán-Việt và tên Nôm tương ứng trên một số tài liệu đã công bố ở miền Bắc Việt Nam. | Chuyên ngành: Ngôn ngữ học so sánh lịch sửMã số: 62 22 01 15 | GS.TS. Trần Trí Dõi |
03 | Hoàng Thị Hòa | Nghiên cứu đối chiếu các động từ chỉ hoạt động của các giác quan trong tiếng Anh và tiếng Việt. | Chuyên ngành: Ngôn ngữ học so sánh- đối chiếuMã số: 62 22 01 10 | GS.TS. Nguyễn Thiện Giáp |
04 | Đỗ Thu Lan | Đặc điểm của thán từ tiếng Hán hiện đại và việc chuyển dịch chúng sang tiếng Việt. | Chuyên ngành: Ngôn ngữ học so sánh- đối chiếuMã số: 62 22 01 10 | GS.TS. Nguyễn Văn Khang |
05 | Nguyễn Thị Thanh Ngân | Xác lập các hành động ngôn ngữ thuộc nhóm cầu khiến trên cứ liệu tiếng Việt. | Chuyên ngành: Lí luận Ngôn ngữMã số: 62 22 01 01 | PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệp |
06 | Phạm Thị Thu Hà | Khảo sát sự thụ đắc và khả năng sử dụng cú pháp tiếng Việt của sinh viên Trung Quốc học tiếng Việt (trên cứ liệu về trật tự cú pháp). | Chuyên ngành: Lí luận Ngôn ngữMã số: 62 22 01 01 | PGS.TS. Nguyễn Hồng Cổn (hướng dẫn chính) |
TS. Phạm Ngọc Hàm(hướng dẫn phụ) | ||||
07 | Trần Bích Lan | Khảo sát dịch thuật Trung- Việt (trên các bản dịch văn bản thương mại Trung- Việt). | Chuyên ngành: Việt ngữ họcMã số: 62 22 01 20 | PGS.TS. Nguyễn Hồng Cổn (hướng dẫn chính) |
TS. Nguyễn Thị Tân(hướng dẫn phụ) | ||||
08 | Hà Thị Tuyết Nga | Xây dựng mô hình cho việc bảo tồn ngôn ngữ dân tộc Tày. | Chuyên ngành: Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt NamMã số: 62 22 01 25 | PGS.TS. Vương Toàn |
TT | Học viên | Ngày sinh | Tên đề tài | Giáo viên hướng dẫn |
01 | Trần Thị Hường Mã: NG5147 |
26/02/1976 | Nghiên cứu nhóm từ biểu thị hoạt động thi giác của con người trong tiếng Pháp và tiếng Việt. | GS.TS Nguyễn Thiện Giáp |
02 | Đặng Ngọc Xuân Mã: NQ5133 |
08/02/1979 | So sánh sự khác biệt giữa những từ Hán Việt tự tạo và các từ Hán tương ứng. | GS.TS Trần Trí Dõi |
03 | Đinh Thị Thanh Thảo Mã: NG5125 |
29/11/1983 | Tìm hiểu ngôn ngữ PR: Bước đầu nhận xét ngôn ngữ các bài diễn văn ngắn (trên tư liệu tiếng Việt hiện đại). | GS.TS Đinh Văn Đức |
04 | Giang Hải Yến Mã: NQ5136 |
Các từ chỉ vị trí trong tiếng Hán so sánh với tiếng Việt. | GS.TS Đinh Văn Đức | |
05 | Hà Thị Bích Liên Mã: NG5141 |
19/02/1978 | Hình thức, ý nghĩa của thể trong câu tiếng Anh và cách chuyển dịch sang tiếng Việt. | PGS.TS Nguyễn Hồng Cổn |
06 | Mặc Tử Kỳ (NQ5139) |
22/11/1981 | Nghiên cứu đặc điểm các con số trong thành ngữ tiếng Hán (có liên hệ với thành ngữ tiếng Việt). | PGS.TS Nguyễn Hồng Cổn |
07 | Trần Trà My Mã: NG5146 |
01/12/1946 | Khảo sát câu tiếng Việt mắc lỗi thiếu đề ngữ và biện pháp khắc phục khi chuyển dịch sang tiếng Hán. | PGS.TS Đào Thanh Lan |
08 | Nguyễn Thị Hồng Vân Mã: NG5145 |
12/08/1978 | Khảo sát hành động ngôn từ đe dọa trong một số tác phẩm hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945 và một số tác phẩm của Nguyễn Huy Thiệp. | PGS.TS Đào Thanh Lan |
09 | Mai Thị Hảo Mã: NG5150 |
10/10/1966 | Bước đầu nghiên cứu khảo sát hệ thuật ngữ mật mã Anh - Việt. | GS.TS Lê Quang Thiêm |
10 | Nguyễn Thị Hằng Nga Mã: NG5127 |
03/05/1976 | Bước đầu nghiên cứu đối chiếu hệ thuật ngữ môi trường Anh- Việt. | GS.TS Lê Quang Thiêm |
11 | Nguyễn Thị Việt Nga Mã: NG5114 |
29/01/1975 | Bước đầu nghiên cứu đối chiếu chuyển dịch hệ thuật ngữ du lịch Anh- Việt. | GS.TS Lê Quang Thiêm |
12 | Vũ Ngọc Hạnh Mã: NG5140 |
05/01/1962 | Khảo sát thuật ngữ mĩ thuật trong tiếng Anh. | TS Hoàng Anh Thi |
13 | Phạm Thị Thu Giang Mã: NG5103 |
06/06/1984 | Về một loại nghĩa phi miêu tả cần có trong từ điển giải thích (trên cơ sở cuốn Từ điển tiếng Việt do Hoàng Phê chủ biên). | PGS.TS Nguyễn Văn Hiệp |
14 | Vũ Thị Minh Thu Mã: NG5118 |
10/09/1970 | Khảo sát hành động hứa hẹn và các phương thức biểu hiện nó (trên tư liệu tiếng Việt và tiếng Anh). | GS.TS Hoàng Trọng Phiến |
15 | Nguyễn Thị Thu Huyền Mã: NG5109 |
05/04/1984 | Bước đầu tìm hiểu một số đặc trưng của ngôn ngữ trong hoạt động PR (Quan hệ công chúng) ở Việt Nam hiện nay. | PGS.TS Vũ Thị Thanh Hương |
16 | Vũ Hoàng Khánh Linh Mã: NG5144 |
14/10/1983 | Hành vi than phiền trong tiếng Pháp và liên hệ chuyển dịch sang tiếng Việt. | PGS.TS Vũ Thị Thanh Hương |
17 | Đỗ Thị Thùy Dương Mã: NG5123 |
16/12/1981 | Đặc trưng văn hóa - dân tộc của tư duy ngôn ngữ qua hiện tượng từ đồng nghĩa (trên tư liệu từ đồng nghĩa tiếng Anh - tiếng Việt). | PGS.TS Nguyễn Đức Tồn |
18 | Nguyễn Hoàng Lan Mã: NG5112 |
05/08/1984 | Cảnh huống đa ngữ ngôn ngữ trên địa bàn huyện Hòa An- tỉnh Cao Bằng. | GS.TS Nguyễn Văn Khang |
19 | Hà Hội Tiên Mã: NQ5132 |
25/09/1976 | Đối chiếu đặc điểm của uyển ngữ trong tiếng Hán và tiếng Việt trên cơ sở nhóm uyển ngữ xưng hô. | GS.TS Nguyễn Văn Khang |
20 | Đinh Thị Thùy Trang Mã: NG5142 |
20/12/1983 | Trợ từ tình thái trong các giáo trình dạy tiếng Việt cho người nước ngoài. | PGS.TS Vũ Văn Thi |
21 | Đỗ Thị Hảo | 13/05/1984 | Sự phân định trình độ tiếng Việt cho người nước ngoài (Khảo sát qua các giáo trình dạy tiếng Việt cho người nước ngoài từ 1980 đến nay). | PGS.TS Vũ Văn Thi |
22 | Trần Thị Hạnh Mã: NG5119 |
25/10/1979 | Các phương thức thể hiện địa danh tiếng Đức trong các văn bản tiếng Việt. | TS. Vũ Kim Bảng |
23 | Nguyễn Thanh Tùng Mã: NG5115 |
23/08/1971 | Nghiên cứu đối chiếu (chuyển dịch) thành ngữ Anh- Việt (trường về nhân- quả). | TS. Trịnh Cẩm Lan |
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ ĐỀ TÀI LUẬN ÁN TIẾN SĨ K52 (KHÓA 2007-2011)
TT | Nghiên cứu sinh | Tên đề tài | Chuyên ngành và mã số | GV hướng dẫn |
01 | Đinh Kiều Châu | Ngôn ngữ với sản phẩm truyền thông mang tính tiếp thị(trên tư liệu tiếng Việt). | Chuyên ngành: Lí luận Ngôn ngữMã số: 62 22 01 01 | GS.TS. Lê Quang Thiêm |
02 | Phan Thị Huyền Trang | Khảo sát mối quan hệ giữa tên làng Hán-Việt và tên Nôm tương ứng trên một số tài liệu đã công bố ở miền Bắc Việt Nam. | Chuyên ngành: Ngôn ngữ học so sánh lịch sửMã số: 62 22 01 15 | GS.TS. Trần Trí Dõi |
03 | Hoàng Thị Hòa | Nghiên cứu đối chiếu các động từ chỉ hoạt động của các giác quan trong tiếng Anh và tiếng Việt. | Chuyên ngành: Ngôn ngữ học so sánh- đối chiếuMã số: 62 22 01 10 | GS.TS. Nguyễn Thiện Giáp |
04 | Đỗ Thu Lan | Đặc điểm của thán từ tiếng Hán hiện đại và việc chuyển dịch chúng sang tiếng Việt. | Chuyên ngành: Ngôn ngữ học so sánh- đối chiếuMã số: 62 22 01 10 | GS.TS. Nguyễn Văn Khang |
05 | Nguyễn Thị Thanh Ngân | Xác lập các hành động ngôn ngữ thuộc nhóm cầu khiến trên cứ liệu tiếng Việt. | Chuyên ngành: Lí luận Ngôn ngữMã số: 62 22 01 01 | PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệp |
06 | Phạm Thị Thu Hà | Khảo sát sự thụ đắc và khả năng sử dụng cú pháp tiếng Việt của sinh viên Trung Quốc học tiếng Việt (trên cứ liệu về trật tự cú pháp). | Chuyên ngành: Lí luận Ngôn ngữMã số: 62 22 01 01 | PGS.TS. Nguyễn Hồng Cổn (hướng dẫn chính) |
TS. Phạm Ngọc Hàm(hướng dẫn phụ) | ||||
07 | Trần Bích Lan | Khảo sát dịch thuật Trung- Việt (trên các bản dịch văn bản thương mại Trung- Việt). | Chuyên ngành: Việt ngữ họcMã số: 62 22 01 20 | PGS.TS. Nguyễn Hồng Cổn (hướng dẫn chính) |
TS. Nguyễn Thị Tân(hướng dẫn phụ) | ||||
08 | Hà Thị Tuyết Nga | Xây dựng mô hình cho việc bảo tồn ngôn ngữ dân tộc Tày. | Chuyên ngành: Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt NamMã số: 62 22 01 25 | PGS.TS. Vương Toàn |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn