STT | Họ và tên HVCH | Người hướng dẫn | Số QĐ | Ngày ban | Tên đề tài |
01 | Tần Hiểu Khiết | PGS.TS. Nguyễn Hồng Cổn | 190/QĐ/XHNV | 20/03/2008 | Khảo sát cấu trúc -ngữ nghĩa của danh ngữ tiếng Trung và liên hệ chuyển dịch với tiếng Việt. |
02 | Phạm Thị Mai Hương | GS.TS. Đinh Văn Đức | 191/QĐ/XHNV-KH&SĐH | 20/03/2008 | Ngôn ngữ lời thoại của các nhân vật trong Truyện Kiều. |
03 | Nguyễn Thị Nhung | PGS.TS. Nguyễn Hữu Đạt | 192/QĐ/XHNV-KH&SĐH | 20/03/2008 | So sánh đặc điểm sử dụng phép liên kết nội dung qua hai tác phẩm viết về Bác Hồ (Búp sen xanh- Sơn Tùng và Cha và con- Hồ Phương). |
04 | Nguyễn Thị Giang | PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệp | 193/QĐ/XHNV-KH& SĐH | 20/03/2008 | So sánh cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp trong tiếng Pháp và tiếng Việt. |
05 | Trần Thị Ngọc Bích | PGS.TS. Nguyễn Chí Hòa | 194/QĐ/XHNV-KH&SĐH | 20/03/2008 | Câu phức định ngữ trong tiếng Việt và những hiện tượng tương ứng trong tiếng Trung Quốc. |
06 | Lý Doanh Doanh | PGS.TS. Đào Thanh Lan | 195/QĐ/XHNV-KH&SĐH | 20/03/2008 | Khảo sát phương thức trực tiếp biểu hiện hành động cầu khiến trong tiếng Việt (liên hệ với tiếng Hán) qua một số tác phẩm văn học. |
07 | Đỗ Hữu Duyên | PGS.TS. Vũ Đức Nghiệu | 196/QĐ/XHNV-KH&SĐH | 20/03/2008 | Hệ thống thành ngữ tiếng Việt nhìn từ góc độ trường từ vựng. |
08 | Nguyễn Việt Hòa | PGS.TS. Vũ Đức Nghiệu | 197/QĐ/XHNV-KH&SĐH | 20/03/2008 | Tìm hiểu vế so sánh trong thành ngữ so sánh tiếng Việt và tiếng Anh. |
09 | Đặng Ngọc Trâm | PGS.TS. Nguyễn Thị Việt Thanh | 198/QĐ/XHNV-KH&SĐH | 20/03/2008 | Khảo sát phương thức biểu thị quan hệ logic giữa các câu qua cứ liệu tác phẩm văn học Việt Nam hiện đại (từ 1975 đến nay). |
10 | Vũ Lan Hương | GS.TS. Hoàng Trọng Phiến | 199/QĐ/XHNV-KH&SĐH | 20/03/2008 | Khảo sát các biến thể đồng nghĩa của câu đơn trần thuật tiếng Việt và ứng dụng vào giảng dạy câu cho người nước ngoài. |
11 | Lê Thị Bích Thủy | TS. | 200/QĐ/XHNV-KH&SĐH | 20/03/2008 | Một số đặc trưng văn hóa biểu hiện trong sự so sánh và đối chiếu thành ngữ Đức- Việt. |
12 | Nguyễn Đình Phúc | TS. Hoàng Cao Cương | 201/QĐ/XHNV-Kh&SĐH | 20/03/2008 | Bước đầu nghiên cứu sự thể hiện từ ngữ bằng chữ Quốc ngữ trên các ấn phẩm nửa đầu thế kỷ XX. |
13 | Quách Thị Gấm | PGS.TS. Vũ Thị Thanh Hương | 202/QĐ/XHNV-KH&SĐH | 20/03/2008 | Ngôn ngữ giảng dạy của giáo viên trên lớp học ở bậc Tiểu học và sự khác biệt giới. |
14 | Mông Lâm | GS.TS. Nguyễn Văn Khang | 203/QĐ/XHNV-KH&SĐH | 20/03/2008 | Đặc điểm tên người Trung Quốc hiện nay (đối chiếu với tên người Việt). |
15 | Kim Ja Hyun | TS. Nguyễn Văn Phúc | 204/QĐ/XHNV-KH&SĐH | 20/03/2008 | Bước đầu nhận xét về nội dung ngữ âm trong các sách dạy tiếng Việt của Hàn Quốc hiện nay. |
16 | Đôn Tú Anh | GS.TSKH. Lý Toàn Thắng | 205/QĐ/XHNV-KH&SĐH | 20/03/2008 | Nghiên cứu đối chiếu các thuật ngữ xăng dầu tiếng Anh và tiếng Việt. |
17 | Nguyễn Ngọc Toàn | GS.TS. Lê Quang Thiêm | 206/QĐ/XHNV-KH&SĐH | 20/03/2008 | Khảo sát hệ thuật ngữ kinh tế trong văn kiện Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam và sự chuyển dịch tương ứng sang tiếng Anh (từ Văn kiện Đại hội Đảng IX, X). |
18 | Chu Thị Phong Lan | TS. Chu Thị Thanh Tâm | 207/QĐ/XHNV-KH&SĐH | 20/03/2008 | Hành động dẫn nhập trong phần mở đầu cuộc thoại mua bán (trên cứ liệu ghi âm tại các chợ và một số trung tâm mua bán ở Hà Nội). |
19 | Nguyễn Thị Hiền | TS. Nguyễn Văn Chính | 208/QĐ/XHNV-Kh&SĐH | 20/03/2008 | So sánh hoạt động chức năng của giới từ trong tiếng Việt và tiếng Pháp. |
20 | Vũ Thị Huyền | TS. Nguyễn Văn Chính | 209/QĐ/XHNV-KH&SĐH | 20/03/2008 | Tìm hiểu việc sử dụng từ ngữ mới và từ ngữ mang nghĩa mới trên báo chí dưới góc nhìn dụng học. |
21 | Lê Thị Hồng Nhung | TS. Nguyễn Thiện Nam | 210/QĐ/XHNV-KH&SĐH | 20/03/2008 | Tìm hiểu các hiện tượng ngữ pháp được giới thiệu trong các giáo trình dạy Tiếng Việt cho người nước ngoài. |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn