Để thuận tiện cho việc lựa chọn và đăng kí giáo viên hướng dẫn luận văn, luận án, các học viên sau đại học có thể tham khảo bảng thống kê sau đây.
STT | Họ tên | Đang hướng dẫn Đến 30/10/2007 | Có thể hướng dẫn Từ 01/12/2007 | ||
---|---|---|---|---|---|
NCS | CH | NCS | CH | ||
01 | GS.TS. Nguyễn Thiện Giáp | 3 | 4 | 2 | 2 |
02 | GS.TS. Trần Trí Dõi | 4 | 1 | 1 | 1 |
03 | GS.TS. Đinh Văn Đức | 3 | 4 | 2 | 3 |
04 | PGS.TS. Đào Thanh Lan | 2 | 4 | 1 | 3 |
05 | PGS.TS. Nguyễn Hữu Đạt | 0 | 5 | 3 | 1 |
06 | PGS.TS. Nguyễn Hồng Cổn | 2 | 1 | 1 | 5 |
07 | PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệp | 3 | 3 | 0 | 2 |
08 | TS. Hoàng Anh Thi | 0 | 2 | 0 | 2 |
09 | TS. Lê Đông | 1 | 0 | 2 | 3 |
10 | TS. Nguyễn Văn Hiệu | 0 | 3 | 0 | 0 |
11 | PGS.TS. Ng. Thị Việt Thanh | 1 | 4 | ||
12 | PGS.TS. Vũ Đức Nghiệu | 3 | 2 | ||
13 | GS.TS. Lê Quang Thiêm | 5 | 3 | ||
14 | GS.TS. Hoàng Trọng Phiến | 2 | 4 | ||
15 | GS.TS. Đoàn Thiện Thuật | 0 | 0 | ||
16 | GS.TS. Nguyễn Cao Đàm | 0 | 2 | ||
17 | PGS.TS. Nguyễn Xuân Hòa | 1 | 1 | ||
18 | GS.TS. Nguyễn Văn Khang | 2 | 4 | ||
19 | GS.TSKH. Lý Toàn Thắng | 0 | 1 | ||
20 | PGS.TS. Nguyễn Đức Tồn | 1 | 4 | ||
21 | TS. Hoàng Cao Cương | 0 | 2 | ||
22 | GS.TS. Phạm Đức Dương | 2 | 1 | ||
23 | GS.TSKH. Ng. Quang Hồng | 3 | 0 | ||
24 | PGS.TS. Nguyễn Chí Hòa | 0 | 0 | ||
25 | TS. Lê Thế Quế | 0 | 0 | ||
26 | PGS.TS. Mai Ngọc Chừ | 1 | 0 | ||
27 | PGS.TS. Hoàng Văn Vân | 1 | 0 | ||
28 | TS. Dương Kì Đức | 1 | 0 | ||
29 | PGS.TS. Nguyễn Tương Lai | 1 | 1 | ||
30 | TS. Nguyễn Thiện Nam | 1 | 1 | ||
31 | TS. Chu Thị Thanh Tâm | 0 | 1 | ||
32 | GS.TS. Diệp Quang Ban | 0 | 1 | ||
33 | TS. Vũ Kim Bảng | 0 | 1 | ||
34 | PGS.TS. Trần Thị Chung Toàn | 0 | 1 | ||
35 | PGS.TS. Vũ Thị Thanh Hương | 0 | 2 | ||
36 | TS. Trịnh Đức Hiển | 0 | 0 | ||
37 | PGS.TS. Vương Toàn | 0 | 2 | ||
38 | TS. Nguyễn Thị Thuận | 0 | 1 | ||
39 | TS. Phạm Tất Thắng | 0 | 0 | ||
40 | TS. Lê Đình Tư | 0 | 2 | ||
41 | PGS.TS. Vũ Văn Thi | 0 | 0 | ||
42 | TS. Phạm Văn Hảo | 0 | 1 | ||
43 | TS. Nguyễn Văn Phúc | 0 | 1 | ||
44 | PGS.TS. Phạm Hùng Việt | 0 | 0 | ||
45 | TS. Phạm Văn Tình | 0 | 0 | ||
46 | PGS. TS Hà Quang Năng | 0 | 0 |
Ghi chú:
a, Số lượng NCS, HVCH mà các thầy, cô trong Khoa (từ số thứ tự 1-10) có thể hướng dẫn (tính từ 01/12/2007) đã được thông báo. Tuy nhiên, căn cứ vào chuyên môn, Ban Chủ nhiệm Khoa sẽ trình Hội đồng Khoa học Khoa cho ý kiến sau đó mới chính thức đề nghị Nhà trường công nhận người hướng dẫn.
b, Khoa thông báo số lượng NCS, HVCH mà các thầy, cô thuộc diện kiêm nhiệm, đã nghỉ hưu và giáo sư hợp tác (từ số thứ tự 11-46) đang hướng dẫn là để NCS và HVCH tham khảo, vì thế Khoa không ghi số lượng có thể phân công. Sau khi nhận được yêu cầu của người học và căn cứ vào chuyên môn cũng như tình hình công tác hiện nay của các thầy cô thuộc diện này, Ban Chủ nhiệm Khoa sẽ trình Hội đồng Khoa học Khoa cho ý kiến để chính thức đề nghị Nhà trường công nhận người hướng dẫn.