| 1. Khối kiến thức chung: | 32 tín chỉ |
| 2. Khối kiến thức toán và khoa học tự nhiên | 04 tín chỉ |
| 3. Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành: | 26 tín chỉ |
| 3.1. Bắt buộc | 17 tín chỉ |
| 3.2. Tự chọn | 07 tín chỉ |
| 4. Khối kiến thức cơ sở của ngành | 40 tín chỉ |
| 4.1. Bắt buộc | 32 tín chỉ |
| 4.2. Tự chọn | 08 tín chỉ |
| 5. Khối kiến thức chuyên ngành: | 26 tín chỉ |
| 5.1. Bắt buộc | 20 tín chỉ |
| 5.2. Tự chọn | 06 tín chỉ |
| 6. Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp | 12 tín chỉ |
| Số TT | Môn học | Số tín chỉ | Loại giờ tín chỉ | Môn học tiên quyết | ||||
| Lên lớp | Thực hành | Tự học | ||||||
| Lí thuyết | Bài tập | Thảo luận | ||||||
| I. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (Không tính các môn 7 - 11) | 32 | |||||||
| I.1 Phần chung cho các chuyên ngành | ||||||||
| 1 | Triết học Mác - Lênin | 4 | 40 | 10 | 10 | |||
| 2 | Kinh tế chính trị Mác- Lênin | 3 | 30 | 12 | 3 | 1 | ||
| 3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | 20 | 2 | 6 | 2 | 2 | |
| 4 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | 24 | 4 | 2 | 3 | ||
| 5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 20 | 6 | 2 | 2 | 4 | |
| 6 | Tin học cơ sở | 3 | 24 | 2 | 19 | |||
| 7 | Giáo dục thể chất 1 | 2 | 2 | 26 | 2 | |||
| 8 | Giáo dục thể chất 2 | 2 | 2 | 26 | 2 | 7 | ||
| 9 | Giáo dục quốc phòng 1 | 2 | 14 | 12 | 4 | |||
| 10 | Giáo dục quốc phòng 2 | 2 | 14 | 12 | 4 | 9 | ||
| 11 | Giáo dục quốc phòng 3 | 2 | 18 | 3 | 21 | 3 | ||
| I.2 Phần riêng cho mỗi chuyên ngành | 16 | |||||||
| I.2.1 Ngoại ngữ cơ sở | 10 | |||||||
| I.2.1.1 Các chuyên ngành A, B, C | 10 | |||||||
| 12 | Ngoại ngữ cơ sở 1 | 4 | 18 | 18 | 18 | 6 | ||
| 13 | Ngoại ngữ cơ sở 2 | 3 | 15 | 13 | 13 | 4 | 12 | |
| 14 | Ngoại ngữ cơ sở 3 | 3 | 15 | 13 | 13 | 4 | 13 | |
| I.2.1.2 Chuyên ngành D | 10 | |||||||
| 15 | Tiếng Việt cơ sở 1 | 4 | 40 | 8 | 4 | 8 | ||
| 16 | Tiếng Việt cơ sở 2 | 3 | 30 | 6 | 3 | 6 | 16 | |
| 17 | Tiếng Việt cơ sở 3 | 3 | 30 | 6 | 3 | 6 | 17 | |
| I.2.2. Ngoại ngữ chuyên ngành | 6 | |||||||
| I.2.2.1 Chuyên ngành A, B | 6 | |||||||
| 18 | Ngoại ngữ chuyên ngành 1 | 3 | 6 | 6 | 30 | 3 | 14 | |
| 19 | Ngoại ngữ chuyên ngành 2 | 3 | 6 | 6 | 30 | 3 | 18 | |
| I.2.2.2 Chuyên ngành C | 6 | |||||||
| 20 | Tiếng dân tộc thiểu số cơ sở 1 | 3 | 30 | 6 | 3 | 6 | ||
| 21 | Tiếng dân tộc thiểu số cơ sở 2 | 3 | 30 | 6 | 3 | 6 | 20 | |
| I.2.2.3 Chuyên ngành D | 6 | |||||||
| 22 | Tiếng Việt nâng cao 1 | 3 | 30 | 6 | 3 | 6 | 17 | |
| 23 | Tiếng Việt nâng cao 2 | 3 | 30 | 6 | 3 | 6 | 22 | |
| II. KHỐI KIẾN THỨC TOÁN VÀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN | 4 | |||||||
| 24 | Thống kê cho khoa học xã hội | 2 | 15 | 14 | 1 | |||
| 25 | Môi trường và phát triển | 2 | 20 | 5 | 3 | 2 | ||
| III. KHỐI KIẾN THỨC CƠ BẢN CHUNG CỦA NHÓM NGÀNH: | 26 | |||||||
| III.1. Phần bắt buộc chung cho các chuyên ngành | 16 | |||||||
| 26 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học | 2 | 20 | 4 | 4 | 2 | ||
| 27 | Lôgích học đại cương | 2 | 20 | 6 | 4 | 1 | ||
| 28 | Xã hội học đại cương | 2 | 15 | 3 | 9 | 3 | 1 | |
| 29 | Cơ sở văn hoá Việt Nam | 2 | 20 | 6 | 4 | |||
| 30 | Thực hành văn bản tiếng Việt | 2 | 14 | 14 | 2 | |||
| 31 | Hán Nôm cơ sở | 3 | 9 | 3 | 3 | 27 | 3 | |
| 32 | Tiến trình văn học Việt Nam | 3 | 30 | 12 | 3 | |||
| III.2 Phần bắt buộc riêng cho mỗi chuyên ngành | 3 | |||||||
| III.2.1 Các chuyên ngành A, B, C | 3 | |||||||
| 33 | Hán Nôm nâng cao | 3 | 9 | 3 | 3 | 27 | 5 | 31 |
| III.2.2 Chuyên ngành D | 3 | |||||||
| 34 | Tiếng Việt nâng cao 3 | 3 | 30 | 6 | 3 | 6 | 23 | |
| III.3 Phần tự chọn chung cho các chuyên ngành | 7/16 | |||||||
| 35 | Tiến trình lịch sử Việt Nam | 3 | 30 | 6 | 6 | 3 | ||
| 36 | Văn học thế giới | 2 | 20 | 8 | 2 | |||
| 37 | Lịch sử văn minh thế giới | 3 | 30 | 5 | 10 | |||
| 38 | Dân tộc học đại cương | 2 | 20 | 6 | 4 | |||
| 39 | Báo chí truyền thông đại cương | 2 | 18 | 4 | 2 | 3 | 3 | |
| 40 | Tâm lí học đại cương | 2 | 20 | 4 | 4 | 2 | 1 | |
| 41 | Mĩ học đại cương | 2 | 20 | 4 | 6 | 1 | ||
| IV. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH | 40 | |||||||
| IV.1 Các môn học bắt buộc | 32 | |||||||
| 42 | Dẫn luận ngôn ngữ học | 2 | 22 | 4 | 3 | 1 | ||
| 43 | Ngữ âm học tiếng Việt | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 42 | |
| 44 | Từ vựng học tiếng Việt | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 42 | |
| 45 | Từ pháp học tiếng Việt | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 42 | |
| 46 | Cú pháp học tiếng Việt | 2 | 20 | 4 | 3 | 3 | 45 | |
| 47 | Phương ngữ học tiếng Việt | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 43,44 | |
| 48 | Phong cách học tiếng Việt | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 44 | |
| 49 | Ngữ nghĩa học | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 44 | |
| 50 | Ngữ dụng học | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 46 | |
| 51 | Dẫn luận ngôn ngữ học ứng dụng | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 42 | |
| 52 | Ngôn ngữ học xã hội | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 42 | |
| 53 | Ngôn ngữ học đối chiếu | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 42 | |
| 54 | Loại hình học ngôn ngữ | 2 | 20 | 2 | 3 | 5 | 53 | |
| 55 | Lịch sử tiếng Việt | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 42 | |
| 56 | Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 42 | |
| 57 | Chính sách ngôn ngữ và văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 56 | |
| IV.2 Các môn học tự chọn: | 8/18 | |||||||
| 58 | Lí thuyết văn bản | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 46 | |
| 59 | Cách đọc Hán Việt và từ Hán Việt | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 32 | |
| 60 | Dẫn luận về địa danh học ở Việt Nam | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 47 | |
| 61 | Ngôn ngữ học nhân học | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 42 | |
| 62 | Bức tranh ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam và Đông Nam Á | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 56 | |
| 63 | Dẫn luận về Ngữ pháp chức năng | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 46 | |
| 64 | Phân tích câu tiếng Việt theo cấu trúc Đề - Thuyết | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 46 | |
| 65 | Lí thuyết và thực tiễn dịch thuật | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 53 |
| 66 | Ngôn ngữ học máy tính | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 6 |
| V. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH | 26 | |||||||
| V.1 Chuyên ngành A | 26 | |||||||
| V.1.1 Các môn học bắt buộc | 20 | |||||||
| 67 | Ngôn ngữ học đại cương | 4 | 40 | 4 | 6 | 10 | 50 | |
| 68 | Các phương pháp âm vị học | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 43 | |
| 69 | Các phương pháp phân tích ngữ pháp | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 67 | |
| 70 | Các phương pháp nghiên cứu từ vựng tiếng Việt | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 49 | |
| 71 | Ngôn ngữ, truyền thông và tiếp thị xã hội | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 51 |
| 72 | Ngôn ngữ và thực hành báo chí | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 51 |
| 73 | Ngôn ngữ và công việc biên tập, xuất bản | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 51 |
| 74 | Phương pháp dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 53 |
| 75 | Thực hành ngôn ngữ học ứng dụng | 2 | 10 | 4 | 4 | 6 | 6 | 51 |
| V.1.2 Các môn học tự chọn | 6/18 | |||||||
| 76 | Quản trị ngôn ngữ và chính sách ngôn ngữ | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 51 | |
| 77 | Lịch sử từ vựng và ngữ pháp tiếng Việt | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 44,46 | |
| 78 | Ngôn ngữ văn học và sự phát triển của tiếng Việt trong thế kỉ 20 | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 32, 55 | |
| 79 | Việt ngữ học với việc dạy tiếng Việt trong nhà trường | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 51 |
| 80 | Việt ngữ học với việc nghiên cứu và giảng dạy văn học | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 32 | |
| 81 | Việt ngữ học với việc nghiên cứu lịch sử văn hoá dân tộc | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 55 | |
| 82 | Từ điển học và việc biên soạn từ điển tiếng Việt | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 49 | |
| 83 | Phương pháp điền dã ngôn ngữ học | 2 | 10 | 4 | 4 | 6 | 6 | 56 |
| 84 | Vấn đề dạy tiếng Việt và tiếng mẹ đẻ cho các dân tộc thiểu số | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 57 |
| V.2 Chuyên ngành B | 26 | |||||||
| V.2.1 Các môn học bắt buộc | 20 | |||||||
| 85 | Ngôn ngữ học đại cương | 4 | 40 | 4 | 6 | 10 | 50 | |
| 86 | Các phương pháp âm vị học | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 43 | |
| 87 | Các phương pháp phân tích ngữ pháp | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 67 | |
| 88 | Các phương pháp nghiên cứu từ vựng tiếng Việt | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 49 | |
| 89 | Lịch sử ngữ âm tiếng Việt | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 43,55 | |
| 90 | Việt ngữ học với việc dạy tiếng Việt trong nhà trường | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 51 |
| 91 | Việt ngữ học với việc nghiên cứu và giảng dạy văn học | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 32 | |
| 92 | Lịch sử từ vựng và ngữ pháp tiếng Việt | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 44,46 | |
| 93 | Thực hành ứng dụng Việt ngữ học | 2 | 10 | 4 | 4 | 6 | 6 | 51 |
| V.2.2 Các môn học tự chọn | 6/18 | |||||||
| 94 | Ngôn ngữ, truyền thông và tiếp thị xã hội | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 51 |
| 95 | Ngôn ngữ và thực hành báo chí | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 51 |
| 96 | Ngôn ngữ và công việc biên tập, xuất bản | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 51 |
| 97 | Phương pháp dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 53 |
| 98 | Ngôn ngữ văn học và sự phát triển của tiếng Việt trong thế kỉ 20 | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 32, 55 | |
| 99 | Việt ngữ học với việc nghiên cứu lịch sử văn hoá dân tộc | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 55 | |
| 100 | Từ điển học và việc biên soạn từ điển tiếng Việt | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 49 | |
| 101 | Phương pháp điền dã ngôn ngữ học | 2 | 10 | 4 | 4 | 6 | 6 | 56 |
| 102 | Vấn đề dạy tiếng Việt và tiếng mẹ đẻ cho các dân tộc thiểu số | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 57 |
| V.3 Chuyên ngành C | 26 | |||||||
| V.3.1 Các môn học bắt buộc | 20 | |||||||
| 103 | Các phương pháp âm vị học | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 43 | |
| 104 | Phương pháp điền dã ngôn ngữ học | 2 | 10 | 4 | 4 | 6 | 6 | 56 |
| 105 | Thực hành ứng dụng tiếng dân tộc | 2 | 10 | 4 | 4 | 6 | 6 | 56 |
| 106 | Tiếng dân tộc thiểu số nâng cao | 4 | 40 | 4 | 4 | 6 | 6 | 21 |
| 107 | Văn học các dân tộc thiểu số | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 56 | |
| 108 | Giáo dục ngôn ngữ trong môi trường đa ngữ | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 57 |
| 109 | Vấn đề dạy tiếng Việt và tiếng mẹ đẻ cho các dân tộc thiểu số | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 57 |
| 110 | Những vấn đề về chữ viết các dân tộc thiểu số | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 57 |
| 111 | Vấn đề phát triển bền vững vùng dân tộc thiểu số ở Việt Nam | 2 | 20 | 2 | 3 | 5 | 57 | |
| V.3.2 Các môn học tự chọn | 6/18 | |||||||
| 112 | Ngôn ngữ và công việc biên tập, xuất bản | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 51 |
| 113 | Phương pháp dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 53 |
| 114 | Việt ngữ học với việc nghiên cứu lịch sử văn hoá dân tộc | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 55 | |
| 115 | Ngôn ngữ học đại cương | 4 | 40 | 4 | 6 | 10 | 50 | |
| 116 | Ngôn ngữ và thực hành báo chí | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 51 |
| 117 | Một số vấn đề ngôn ngữ và văn hoá các dân tộc thiểu số ở Tây Bắc và Việt Bắc | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 57 | |
| 118 | Một số vấn đề ngôn ngữ và văn hoá các dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên và Trung Bộ | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 57 | |
| 119 | Một số vấn đề ngôn ngữ và văn hoá các dân tộc thiểu số ở Nam Bộ | 2 | 20 | 2 | 4 | 4 | 57 | |
| V.4 Chuyên ngành D | 26 | |||||||
| V.4.1 Các môn học bắt buộc | 20 | |||||||
| 120 | Tiếng Việt cao cấp 1 | 4 | 40 | 8 | 4 | 8 | 23 | |
| 121 | Tiếng Việt cao cấp 2 | 2 | 20 | 4 | 2 | 4 | 120 | |
| 122 | Ngữ pháp thực hành tiếng Việt | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 23 |
| 123 | Tiếng Việt trong tục ngữ, ca dao | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 23 |
| 124 | Tiếng Việt và phong tục Việt Nam | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 23 |
| 125 | Tiếng Việt và lễ hội ở Việt Nam | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 23 |
| 126 | Tiếng Việt ngành du lịch | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 23 |
| 127 | Tiếng Việt ngành kinh tế | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 23 |
| 128 | Tiếng Việt chuyên ngành kinh doanh, thương mại | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 23 |
| V.4.2 Các môn học tự chọn | 6/14 | |||||||
| 129 | Tiếng Việt trong công nghệ thông tin | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 23 |
| 130 | Tiếng Việt và dịch thuật | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 23 |
| 131 | Tiếng Việt với lịch sử và văn hoá Việt Nam | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 23 |
| 132 | Tiếng Việt qua báo chí | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 23 |
| 133 | Tiếng Việt trên các phương tiện nghe nhìn | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 23 |
| 134 | Tiếng Việt trong tôn giáo | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 23 |
| 135 | Tiếng Việt trong pháp luật | 2 | 18 | 3 | 3 | 3 | 3 | 23 |
| VI. KHỐI KIẾN THỨC THỰC TẬP VÀ TỐT NGHIỆP: | 12 | |||||||
| VI.1 Thực tập của các chuyên ngành A, B, C | 5 | |||||||
| 136 | Niên luận | 2 | 30 | 42 | ||||
| 137 | Thực tập | 3 | 45 | 136 | ||||
| VI.2 Thực tập của chuyên ngành D | 5 | |||||||
| 137 | Thực hành tiếng Việt khẩu ngữ | 2 | 30 | 23 | ||||
| 138 | Thực hành tiếng Việt chuyên ngành | 3 | 45 | 137 | ||||
| VI.3 Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương | 7 | |||||||
| Tổng cộng: | 140 | |||||||
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn