Nội dung chương trình đào tạo đại học ngành Ngôn ngữ học (hệ chuẩn)

Thứ năm - 01/11/2007 06:18

1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 140 tín chỉ, trong đó:

1. Khối kiến thức chung:32 tín chỉ
2. Khối kiến thức toán và khoa học tự nhiên04 tín chỉ
3. Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành:26 tín chỉ
3.1. Bắt buộc17 tín chỉ
3.2. Tự chọn07 tín chỉ
4. Khối kiến thức cơ sở của ngành40 tín chỉ
4.1. Bắt buộc32 tín chỉ
4.2. Tự chọn08 tín chỉ
5. Khối kiến thức chuyên ngành:26 tín chỉ
5.1. Bắt buộc20 tín chỉ
5.2. Tự chọn06 tín chỉ
6. Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp12 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

Số TTMôn họcSố tín chỉLoại giờ tín chỉMôn học tiên quyết
Lên lớpThực hànhTự học
Lí thuyếtBài tậpThảo luận
I. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG
(Không tính các môn 7 - 11)
32
I.1 Phần chung cho các chuyên ngành
1Triết học Mác - Lênin4401010
2Kinh tế chính trị Mác- Lênin3301231
3Chủ nghĩa xã hội khoa học2202622
4Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam224423
5Tư tưởng Hồ Chí Minh2206224
6Tin học cơ sở324219
7Giáo dục thể chất 122262
8Giáo dục thể chất 2222627
9Giáo dục quốc phòng 1214124
10Giáo dục quốc phòng 22141249
11Giáo dục quốc phòng 32183213
I.2 Phần riêng cho mỗi chuyên ngành16
I.2.1 Ngoại ngữ cơ sở10
I.2.1.1 Các chuyên ngành A, B, C10
12Ngoại ngữ cơ sở 141818186
13Ngoại ngữ cơ sở 23151313412
14Ngoại ngữ cơ sở 33151313413
I.2.1.2 Chuyên ngành D10
15Tiếng Việt cơ sở 1440848
16Tiếng Việt cơ sở 233063616
17Tiếng Việt cơ sở 333063617
I.2.2. Ngoại ngữ chuyên ngành6
I.2.2.1 Chuyên ngành A, B6
18Ngoại ngữ chuyên ngành 136630314
19Ngoại ngữ chuyên ngành 236630318
I.2.2.2 Chuyên ngành C6
20Tiếng dân tộc thiểu số cơ sở 1330636
21Tiếng dân tộc thiểu số cơ sở 233063620
I.2.2.3 Chuyên ngành D6
22Tiếng Việt nâng cao 133063617
23Tiếng Việt nâng cao 233063622
II. KHỐI KIẾN THỨC TOÁN VÀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN4
24Thống kê cho khoa học xã hội215141
25Môi trường và phát triển220532
III. KHỐI KIẾN THỨC CƠ BẢN CHUNG CỦA NHÓM NGÀNH:26
III.1. Phần bắt buộc chung cho các chuyên ngành16
26Phương pháp luận nghiên cứu khoa học220442
27Lôgích học đại cương220641
28Xã hội học đại cương2153931
29Cơ sở văn hoá Việt Nam22064
30Thực hành văn bản tiếng Việt214142
31Hán Nôm cơ sở3933273
32Tiến trình văn học Việt Nam330123
III.2 Phần bắt buộc riêng cho mỗi chuyên ngành3
III.2.1 Các chuyên ngành A, B, C3
33Hán Nôm nâng cao393327531
III.2.2 Chuyên ngành D3
34Tiếng Việt nâng cao 333063623
III.3 Phần tự chọn chung cho các chuyên ngành7/16
35Tiến trình lịch sử Việt Nam330663
36Văn học thế giới22082
37Lịch sử văn minh thế giới330510
38Dân tộc học đại cương22064
39Báo chí truyền thông đại cương2184233
40Tâm lí học đại cương2204421
41Mĩ học đại cương220461
IV. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH40
IV.1 Các môn học bắt buộc32
42Dẫn luận ngôn ngữ học222431
43Ngữ âm học tiếng Việt22024442
44Từ vựng học tiếng Việt22024442
45Từ pháp học tiếng Việt22024442
46Cú pháp học tiếng Việt22043345
47Phương ngữ học tiếng Việt22024443,44
48Phong cách học tiếng Việt22024444
49Ngữ nghĩa học22024444
50Ngữ dụng học22024446
51Dẫn luận ngôn ngữ học ứng dụng22024442
52Ngôn ngữ học xã hội22024442
53Ngôn ngữ học đối chiếu22024442
54Loại hình học ngôn ngữ22023553
55Lịch sử tiếng Việt22024442
56Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam22024442
57Chính sách ngôn ngữ và văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam22024456
IV.2 Các môn học tự chọn:8/18
58Lí thuyết văn bản22024446
59Cách đọc Hán Việt và từ Hán Việt22024432
60Dẫn luận về địa danh học ở Việt Nam22024447
61Ngôn ngữ học nhân học22024442
62Bức tranh ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam và Đông Nam Á22024456
63Dẫn luận về Ngữ pháp chức năng22024446
64Phân tích câu tiếng Việt theo cấu trúc Đề - Thuyết22024446
65Lí thuyết và thực tiễn dịch thuật218333353
66Ngôn ngữ học máy tính21833336
V. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH26
V.1 Chuyên ngành A26
V.1.1 Các môn học bắt buộc20
67Ngôn ngữ học đại cương440461050
68Các phương pháp âm vị học22024443
69Các phương pháp phân tích ngữ pháp22024467
70Các phương pháp nghiên cứu từ vựng tiếng Việt22024449
71Ngôn ngữ, truyền thông và tiếp thị xã hội218333351
72Ngôn ngữ và thực hành báo chí218333351
73Ngôn ngữ và công việc biên tập, xuất bản218333351
74Phương pháp dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ218333353
75Thực hành ngôn ngữ học ứng dụng210446651
V.1.2 Các môn học tự chọn6/18
76Quản trị ngôn ngữ và chính sách ngôn ngữ22024451
77Lịch sử từ vựng và ngữ pháp tiếng Việt22024444,46
78Ngôn ngữ văn học và sự phát triển của tiếng Việt trong thế kỉ 2022024432,
55
79Việt ngữ học với việc dạy tiếng Việt trong nhà trường218333351
80Việt ngữ học với việc nghiên cứu và giảng dạy văn học22024432
81Việt ngữ học với việc nghiên cứu lịch sử văn hoá dân tộc22024455
82Từ điển học và việc biên soạn từ điển tiếng Việt22024449
83Phương pháp điền dã ngôn ngữ học210446656
84Vấn đề dạy tiếng Việt và tiếng mẹ đẻ cho các dân tộc thiểu số218333357
V.2 Chuyên ngành B26
V.2.1 Các môn học bắt buộc20
85Ngôn ngữ học đại cương440461050
86Các phương pháp âm vị học22024443
87Các phương pháp phân tích ngữ pháp22024467
88Các phương pháp nghiên cứu từ vựng tiếng Việt22024449
89Lịch sử ngữ âm tiếng Việt22024443,55
90Việt ngữ học với việc dạy tiếng Việt trong nhà trường218333351
91Việt ngữ học với việc nghiên cứu và giảng dạy văn học22024432
92Lịch sử từ vựng và ngữ pháp tiếng Việt22024444,46
93Thực hành ứng dụng Việt ngữ học210446651
V.2.2 Các môn học tự chọn6/18
94Ngôn ngữ, truyền thông và tiếp thị xã hội218333351
95Ngôn ngữ và thực hành báo chí218333351
96Ngôn ngữ và công việc biên tập, xuất bản218333351
97Phương pháp dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ218333353
98Ngôn ngữ văn học và sự phát triển của tiếng Việt trong thế kỉ 2022024432,
55
99Việt ngữ học với việc nghiên cứu lịch sử văn hoá dân tộc22024455
100Từ điển học và việc biên soạn từ điển tiếng Việt22024449
101Phương pháp điền dã ngôn ngữ học210446656
102Vấn đề dạy tiếng Việt và tiếng mẹ đẻ cho các dân tộc thiểu số218333357
V.3 Chuyên ngành C26
V.3.1 Các môn học bắt buộc20
103Các phương pháp âm vị học22024443
104Phương pháp điền dã ngôn ngữ học210446656
105Thực hành ứng dụng tiếng dân tộc210446656
106Tiếng dân tộc thiểu số nâng cao440446621
107Văn học các dân tộc thiểu số22024456
108Giáo dục ngôn ngữ trong môi trường đa ngữ218333357
109Vấn đề dạy tiếng Việt và tiếng mẹ đẻ cho các dân tộc thiểu số218333357
110Những vấn đề về chữ viết các dân tộc thiểu số218333357
111Vấn đề phát triển bền vững vùng dân tộc thiểu số ở Việt Nam22023557
V.3.2 Các môn học tự chọn6/18
112Ngôn ngữ và công việc biên tập, xuất bản218333351
113Phương pháp dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ218333353
114Việt ngữ học với việc nghiên cứu lịch sử văn hoá dân tộc22024455
115Ngôn ngữ học đại cương440461050
116Ngôn ngữ và thực hành báo chí218333351
117Một số vấn đề ngôn ngữ và văn hoá các dân tộc thiểu số ở Tây Bắc và Việt Bắc22024457
118Một số vấn đề ngôn ngữ và văn hoá các dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên và Trung Bộ22024457
119Một số vấn đề ngôn ngữ và văn hoá các dân tộc thiểu số ở Nam Bộ22024457
V.4 Chuyên ngành D26
V.4.1 Các môn học bắt buộc20
120Tiếng Việt cao cấp 144084823
121Tiếng Việt cao cấp 2220424120
122Ngữ pháp thực hành tiếng Việt218333323
123Tiếng Việt trong tục ngữ, ca dao218333323
124Tiếng Việt và phong tục Việt Nam218333323
125Tiếng Việt và lễ hội ở Việt Nam218333323
126Tiếng Việt ngành du lịch218333323
127Tiếng Việt ngành kinh tế218333323
128Tiếng Việt chuyên ngành kinh doanh, thương mại218333323
V.4.2 Các môn học tự chọn6/14
129Tiếng Việt trong công nghệ thông tin218333323
130Tiếng Việt và dịch thuật218333323
131Tiếng Việt với lịch sử và văn hoá Việt Nam218333323
132Tiếng Việt qua báo chí218333323
133Tiếng Việt trên các phương tiện nghe nhìn218333323
134Tiếng Việt trong tôn giáo218333323
135Tiếng Việt trong pháp luật218333323
VI. KHỐI KIẾN THỨC THỰC TẬP VÀ TỐT NGHIỆP:12
VI.1 Thực tập của các chuyên ngành A, B, C5
136Niên luận23042
137Thực tập345136
VI.2 Thực tập của chuyên ngành D5
137Thực hành tiếng Việt khẩu ngữ23023
138Thực hành tiếng Việt chuyên ngành345137
VI.3 Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương7
Tổng cộng:140

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây