Phiếu hỏi hỗ trợ đánh giá chương trinh đào tạo Cử nhân NNH chất lượng cao
- Thứ ba - 10/03/2009 20:06
- In ra
- Đóng cửa sổ này
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI
VÀ NHÂN VĂN
TTĐBCLĐT. MĐGCT.2.
|
PHIẾU HỎI PHỤC VỤ CHO VIỆC ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
|
Phiếu hỏi này nhằm mục đích thu thập thông tin phục vụ cho việc đánh giá chương trình đào tạo cử nhân chất
lượng cao ngành Ngôn ngữ học, trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn- ĐHQGHN. Kính đề nghị thầy/cô điền
đầy đủ thông tin vào phiếu hỏi này. Cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của các thầy/cô.
lượng cao ngành Ngôn ngữ học, trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn- ĐHQGHN. Kính đề nghị thầy/cô điền
đầy đủ thông tin vào phiếu hỏi này. Cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của các thầy/cô.
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên:
|
|
|
|
|
|||
2. Giới tính
|
Nam
|
0 1
|
Nữ
|
0 2
|
|
||
3. Ngày, tháng, năm, sinh
|
00
|
00
|
0000
|
|
|||
4. Thầy cô là
|
cán bộ trong biên chế
|
0 1
|
cán bộ hợp đồng
|
0 2
|
|||
5. Học vị:
|
cử nhân
|
0 1
|
học viên cao học
|
0 2
|
|||
|
thạc sỹ
|
0 3
|
nghiên cứu sinh
|
0 4
|
|||
|
tiến sỹ
|
0 5
|
tiến sỹ khoa học
|
0 6
|
|||
5. Chức danh:
|
giảng viên
|
0 1
|
giảng viên chính
|
0 2
|
|||
|
phó giáo sư
|
0 3
|
giáo sư
|
0 4
|
B. NỘI DUNG
1. Tần xuất sử dụng ngoại ngữ và tin học
1.1.Ngoại ngữ thầy/cô thường sử dụng:
Tiếng Anh
|
Tiếng Pháp
|
Tiếng Nga
|
Ngoại ngữ khác
|
1.2. Trình độ ngoại ngữ:
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
Ngoại ngữ khác
|
|
|
|
|
1.3. Tần xuất sử dụng ngoại ngữ và tin học:
|
|
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
|
Luôn sử dụng (trên 80% thời gian của công việc)
|
|
|
Thường sử dụng (trên 60-80% thời gian của công việc)
|
|
|
Đôi khi sử dụng (trên 40-60% thời gian của công việc)
|
|
|
Ít khi sử dụng (trên 20-40% thời gian của công việc)
|
|
|
Hiếm khi sử dụng hoặc không sử dụng (0-20% thời gian của công việc)
|
|
|
2. Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
2.1. Số lượng đề tài nghiên cứu khoa học và chuyển giao khoa học công nghệ đã nghiệm thu của thầy/cô trong 5 năm gần đây:
|
2003-
2004
|
2004-
2005
|
2005-
2006
|
2006-
2007
|
2007-
2008
|
|||||
|
CN*
|
TG**
|
CN
|
TG
|
CN
|
TG
|
CN
|
TG
|
CN
|
TG
|
Đề tài cấp NN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài cấp Bộ*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài cấp trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* CN : Chủ nhiệm đề tài. **TG:Tham gia đề tài với tư cách thành viên
2.2.Số lượng sách của thầy/ cô được xuất bản trong 5 năm gần đây:
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Sách chuyên khảo
|
|
|
|
|
|
Sách giáo trình
|
|
|
|
|
|
Sách tham khảo
|
|
|
|
|
|
Sách hướng dẫn
|
|
|
|
|
|
2.3.Số lượng bài viết của thầy/cô được đăng tạp chí trong 5 năm gần đây:
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Tạp chí KH quốc tế
|
|
|
|
|
|
Tạp chí KH cấp Ngành trong nước
|
|
|
|
|
|
Tạp chí / tập san của cấp trường
|
|
|
|
|
|
2.4. Số lượng báo cáo khoa học của thầy/cô tại các Hội nghị, Hội thảo, được đăng toàn văn trong tuyển tập công trình hay kỷ yếu trong 5 năm gần đây:
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Hội thảo quốc tế
|
|
|
|
|
|
Hội thảo trong nước
|
|
|
|
|
|
Hội thảo cấp trường
|
|
|
|
|
|
2.5 Số bằng phát minh, sáng chế được cấp của thầy/cô
Năm học
|
Số bằng phát minh, sáng chế được cấp
(ghi rõ nơi cấp, thời gian cấp, người được cấp)
|
200...-200...
|
|
200...-200...
|
|
200...-200...
|
|
200...-200...
|
|
200...-200...
|
|
2.6 Những ý kiến khác của thầy/ cô
Download phiếu hỏi tại đây