Danh sách môn học học kì 1 (2010-2011) của các lớp Cử nhân Ngôn ngữ học

Thứ năm - 01/07/2010 21:00

KHOA NGÔN NGỮ HỌC

 
 
DANH SÁCH MÔN HỌC DỰ KIẾN CỦA CÁC LỚP NGÔN NGỮ
HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2010 – 2011
 
1. Khóa 2010 (K55): Chương trình đẳng cấp quốc tế.

STT
Môn học
Mã môn học
Thời lượng
Ghi chú
1.        
Những nguyên lý cơn bản của chủ nghĩa Mác-Lênin (1)
PHI1004
2
 
2.        
Tin học
INT1004
3
 
3.        
Tiếng Anh A1
FLF1105
4
 
4.        
Tiếng Anh A2
FLF1106
5
 
5.        
Thực hành văn bản tiếng Việt
LIN1050
2
 
6.        
Tiến trình văn học Việt Nam
LIT1052
3
 
Tổng cộng
19 tc
 

 
2. Khóa 2009 (K54): Chương trình đẳng cấp quốc tế.

STT
Môn học
Mã môn học
Thời lượng
Ghi chú
1.        
Tư tưởng Hồ Chí Minh
PHI1005
2
 
2.        
Tiếng Anh C1
FLF1109
5
 
3.        
Văn học thế giới
LIT1053
2
 
4.        
Logic học đại cương
PHI1051
2
 
5.        
Hán Nôm nâng cao
SHI1005
2
 
6.        
Ngữ âm học tiếng Việt
LIN2002
2
 
7.        
Từ vựng học tiếng Việt
LIN2003
2
 
8.        
Tiến trình lịch sử Việt Nam
HIS1054
3
Sinh viên chọn
 3/6 tín chỉ
9.        
Lịch sử văn minh thế giới
HIS1053
3
Tổng cộng:
20 tc
 

 
3. Khóa 2008 (K53): Chương trình đẳng cấp quốc tế.

STT
Môn học
Mã môn học
Thời lượng
Ghi chú
Đối tượng học
   1.       
Đường lối cách mạng của ĐCSVN
HIS1002
3
 
 
Sinh viên Việt Nam
   2.       
Văn học thế giới
LIT1053
2
 
   3.       
Cơ sở âm vị học
LIN3002
2
GV dạy bằng
tiếng Anh
   4.       
Hán Nôm nâng cao
SIN1005
2
 
 
 
 
Học chung
   5.       
Cú pháp học tiếng Việt
LIN2005
2
 
   6.       
Dẫn luận NNH ứng dụng
LIN2016
2
 
   7.       
Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số
LIN2016
2
 
   8.       
Ngôn ngữ học xã hội
LIN2011
2
GV dạy bằng
tiếng Anh
   9.       
Cách đọc Hán – Việt và từ Hán - Việt
LIN2018
2
 
Môn lựa chọn
 10.     
Cơ sở văn hóa Việt Nam
HIS1052
2
 
 
Sinh viên nước ngoài
 11.     
Ngữ pháp tiếng Việt thực hành
LIN3038
2
 
 12.     
Tiếng Việt trên các phương tiện nghe nhìn
LIN3050
2
 
Tổng cộng:
18-19 tc
 
 

  
4. Khóa 2007 (K52):

STT
Môn học
Mã môn học
Thời lượng
Ghi chú
     1.           
Các phương pháp phân tích ngữ pháp (*)
LIN3003
2
 
 
CLC học riêng
 
     2.           
Các phương pháp nghiên cứu từ vựng tiếng Việt (*)
LIN3004
2
     3.           
Thực hành NNH ứng dụng (*)
LIN3009
2
     4.           
Ngôn ngữ và thực hành báo chí
LIN3006
2
 
Học chung
     5.           
Phương pháp dạy TV như một ngoại ngữ
LIN3008
2
     6.           
Các phương pháp âm vị học
LIN3002
2
Chỉ lớp hệ Chuẩn học
     7.           
Phương pháp định tính và định lượng trong nghiên cứu NNH
LIN3201
2
Chỉ lớp hệ CLC học
     8.           
Lịch sử từ vựng và ngữ pháp tiếng Việt
LIN3011
2
 
Các môn lựa chọn của Khối kiến thức chuyên ngành
 
(Học chung)
 
Hệ chuẩn chọn: 6/10tc
Hệ CLC chọn: 8/10tc
     9.           
Việt ngữ học với việc dạy tiếng Việt trong nhà trường
LIN3013
2
   10.         
Từ điển học và việc biên soạn từ điển tiếng Việt
LIN3016
2
   11.         
Quản trị ngôn ngữ và chính sách ngôn ngữ
LIN3010
2
   12.         
Vấn đề dạy tiếng Việt và tiếng mẹ đẻ cho các dân tộc thiểu số
LIN3018
2
Tổng cộng
18-20 tc
 

 
(*) Thời khoá biểu cụ thể sẽ do Phòng Đào tạo sắp xếp
 
Khoa Ngôn ngữ học
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây