KHOA NGÔN NGỮ HỌC
STT
|
Môn học
|
Mã môn học
|
Thời lượng
|
Ghi chú
|
1.
|
Những nguyên lý cơn bản của chủ nghĩa Mác-Lênin (1)
|
PHI1004
|
2
|
|
2.
|
Tin học
|
INT1004
|
3
|
|
3.
|
Tiếng Anh A1
|
FLF1105
|
4
|
|
4.
|
Tiếng Anh A2
|
FLF1106
|
5
|
|
5.
|
Thực hành văn bản tiếng Việt
|
LIN1050
|
2
|
|
6.
|
Tiến trình văn học Việt Nam
|
LIT1052
|
3
|
|
Tổng cộng
|
19 tc
|
|
STT
|
Môn học
|
Mã môn học
|
Thời lượng
|
Ghi chú
|
1.
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
PHI1005
|
2
|
|
2.
|
Tiếng Anh C1
|
FLF1109
|
5
|
|
3.
|
Văn học thế giới
|
LIT1053
|
2
|
|
4.
|
Logic học đại cương
|
PHI1051
|
2
|
|
5.
|
Hán Nôm nâng cao
|
SHI1005
|
2
|
|
6.
|
Ngữ âm học tiếng Việt
|
LIN2002
|
2
|
|
7.
|
Từ vựng học tiếng Việt
|
LIN2003
|
2
|
|
8.
|
Tiến trình lịch sử Việt Nam
|
HIS1054
|
3
|
Sinh viên chọn
3/6 tín chỉ
|
9.
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
HIS1053
|
3
|
|
Tổng cộng:
|
20 tc
|
|
STT
|
Môn học
|
Mã môn học
|
Thời lượng
|
Ghi chú
|
Đối tượng học
|
1.
|
Đường lối cách mạng của ĐCSVN
|
HIS1002
|
3
|
|
Sinh viên Việt Nam
|
2.
|
Văn học thế giới
|
LIT1053
|
2
|
|
|
3.
|
Cơ sở âm vị học
|
LIN3002
|
2
|
GV dạy bằng
tiếng Anh
|
|
4.
|
Hán Nôm nâng cao
|
SIN1005
|
2
|
|
Học chung
|
5.
|
Cú pháp học tiếng Việt
|
LIN2005
|
2
|
|
|
6.
|
Dẫn luận NNH ứng dụng
|
LIN2016
|
2
|
|
|
7.
|
Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số
|
LIN2016
|
2
|
|
|
8.
|
Ngôn ngữ học xã hội
|
LIN2011
|
2
|
GV dạy bằng
tiếng Anh
|
|
9.
|
Cách đọc Hán – Việt và từ Hán - Việt
|
LIN2018
|
2
|
Môn lựa chọn
|
|
10.
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
HIS1052
|
2
|
|
Sinh viên nước ngoài
|
11.
|
Ngữ pháp tiếng Việt thực hành
|
LIN3038
|
2
|
|
|
12.
|
Tiếng Việt trên các phương tiện nghe nhìn
|
LIN3050
|
2
|
|
|
Tổng cộng:
|
18-19 tc
|
|
|
STT
|
Môn học
|
Mã môn học
|
Thời lượng
|
Ghi chú
|
1.
|
Các phương pháp phân tích ngữ pháp (*)
|
LIN3003
|
2
|
CLC học riêng
|
2.
|
Các phương pháp nghiên cứu từ vựng tiếng Việt (*)
|
LIN3004
|
2
|
|
3.
|
Thực hành NNH ứng dụng (*)
|
LIN3009
|
2
|
|
4.
|
Ngôn ngữ và thực hành báo chí
|
LIN3006
|
2
|
Học chung
|
5.
|
Phương pháp dạy TV như một ngoại ngữ
|
LIN3008
|
2
|
|
6.
|
Các phương pháp âm vị học
|
LIN3002
|
2
|
Chỉ lớp hệ Chuẩn học
|
7.
|
Phương pháp định tính và định lượng trong nghiên cứu NNH
|
LIN3201
|
2
|
Chỉ lớp hệ CLC học
|
8.
|
Lịch sử từ vựng và ngữ pháp tiếng Việt
|
LIN3011
|
2
|
Các môn lựa chọn của Khối kiến thức chuyên ngành
(Học chung)
Hệ chuẩn chọn: 6/10tc
Hệ CLC chọn: 8/10tc
|
9.
|
Việt ngữ học với việc dạy tiếng Việt trong nhà trường
|
LIN3013
|
2
|
|
10.
|
Từ điển học và việc biên soạn từ điển tiếng Việt
|
LIN3016
|
2
|
|
11.
|
Quản trị ngôn ngữ và chính sách ngôn ngữ
|
LIN3010
|
2
|
|
12.
|
Vấn đề dạy tiếng Việt và tiếng mẹ đẻ cho các dân tộc thiểu số
|
LIN3018
|
2
|
|
Tổng cộng
|
18-20 tc
|
|
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn