Lịch học lớp K50 NN (từ 3/11/08 đến 16/1/09)

Thứ tư - 05/11/2008 06:25
                         LỊCH HỌC LỚP K50NN (từ 3/11/08 đến 16/1/09)
 
Thứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
3/11
Cô Lan
4/11
Thầy Tình
5/11Thầy Hùng6/11
Nghỉ
7/11
Thầy Tình
8/11
Thi môn thầy Cương
10/11
Cô Lan
11/11
Thầy Tình
12/11
Thầy Hùng
13/11
Thầy Đạt
14/11
Thầy Tình
15/11
17/11
Thầy Giáp
18/11
Thầy Tình
19/11
Thầy Đạt
20/11
Thầy Đạt
21/11
Thầy Tình
22/11
Thi môn thầy Giáp (ƯDNN)
24/11
Thầy Giáp
25/11
Thầy Tình
26/11
Thầy Đạt
27/11
Thầy Đạt
28/11
Thầy Tình
29/11
Thi môn thầy Hùng
1/12
Thầy Giáp
2/12
Thầy Tình
3/12
Thầy Đạt
4/12
Thầy Đạt
5/12
Cô Thi
6/12
8/12
Thầy Giáp
9/12
Cô Thi 
10/12
Thầy Đạt
11/12
Thầy Đạt
12/12
Cô Thi
13/12
Thi môn thầy Tình
15/12
Thầy Giáp
16/12
Cô Thi
17/12
Thầy Nghiệu
18/12
Thầy Nghiệu
19/12
Cô Thi
20/12 
22/12
Thầy Giáp
23/12
Cô Thi
24/12
Thầy Nghiệu
25/12
Thầy Nghiệu
26/12
Cô Thi
27/12
Thi môn thầy Đạt
29/12  30/12
Cô Thi
31/12
Thầy Nghiệu
1/1
Nghỉ
2/1
Cô Thi
3/1
Thi môn thầy Giáp (TVNN)
5/16/17/1
Thầy Nghiệu
8/1
Thầy Nghiệu
9/1
Nghỉ
10/1
Thi môn cô Lan 
12/113/114/1
Thầy Nghiệu
15/1
Thầy Nghiệu
16/1
Thi môn cô Thi (dự kiến)
17/1  


 1. Phương pháp phân tích ngữ pháp (2đvht) *                  PGS.TS. Đào Thanh Lan
 
2. Ngôn ngữ và thực hành báo chí (3đvht)                        PGS.TS. Phạm Văn Tình
 
3. Ngôn ngữ và sáng tạo văn học (3đvht)*                        PGS.TS. Nguyễn Hữu Đạt
 
4. Ngôn ngữ và công tác biên tập xuất bản (2đvht)            PGS.TS. Đỗ Việt Hùng
 
5. Phương pháp phân tích từ vựng ngữ nghĩa (2đvht)*       GS.TS. Nguyễn Thiện Giáp
 
6. Phương pháp dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ (3đvht) TS. Hoàng Anh Thi
 
7. Ngôn ngữ và kỹ thuật biên soạn từ điển (3đvht)     PGS.TS. Vũ Đức Nghiệu

 Ghi chú *  Lớp CLC học riêng Môn của thầy Nghiệu sau tết sẽ thi

 



                               

LỊCH HỌC LỚP K50CLC (từ 3/11/08 đến 16/1/09)
 
Thứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
3/11
Thầy Giáp
4/11
Thầy Tình
5/11
Thầy Hùng
6/11
Nghỉ
7/11
Thầy Tình
8/11
Thi môn thầy Cương
10/11
Thầy Giáp
11/11
Thầy Tình
12/11
Thầy Hùng
13/11
Thầy Thiêm
14/11
Thầy Tình
15/11
17/11
Cô Lan
18/11
Thầy Tình
19/11
Thầy Thiêm
20/11
Thầy Thiêm
21/11Thầy Tình22/11
Thi môn thầy Giáp (ƯDNN)
24/11
Cô Lan
25/11
Thầy Tình
26/11
Thầy Thiêm
27/11
Thầy Thiêm
28/11
Thầy Tình
29/11
Thi môn thầy Hùng
1/12
Cô Lan
2/12
Thầy Tình
3/12
Thầy Thiêm
4/12
Thầy Thiêm
5/12
Cô Thi
6/12
8/12
Cô Lan
9/12
Cô Thi 
10/12
Thầy Thiêm
11/12
Thầy Thiêm
12/12
Cô Thi
13/12
Thi môn thầy Tình
15/12
Cô Lan
16/12
Cô Thi
17/12
Thầy Nghiệu
18/12
Thầy Nghiệu
19/12
Cô Thi
20/12 
22/12
Cô Lan
23/12
Cô Thi
24/12
ThầyNghiệu
25/12
Thầy Nghiệu
26/12
Cô Thi
27/12
Thi môn thầy Thiêm
29/12  30/12
Cô Thi
31/12
Thầy Nghiệu
1/1
Nghỉ
2/1
Cô Thi
3/1
Thi môn thầy Giáp (TVNN)
5/1 6/1 7/1
Thầy Nghiệu
8/1
Thầy Nghiệu
9/1
Nghỉ
10/1
Thi môn cô Lan 
12/1 13/114/1
Thầy Nghiệu
15/1
ThầyNghiệu
16/1
Thi môn cô Thi (dự kiến)
17/1  

 1. Phương pháp phân tích ngữ pháp (2đvht) *                      PGS.TS. Đào Thanh Lan
 
2. Ngôn ngữ và thực hành báo chí (3đvht)                           PGS.TS. Phạm Văn Tình
 
3. Một số vấn đề về ngữ nghĩa học hiện đại (3đvht)*           GS.TS. Lê Quang Thiêm
 
4. Ngôn ngữ và công tác biên tập xuất bản (2đvht)              PGS.TS. Đỗ Việt Hùng
 
5. Phương pháp phân tích từ vựng ngữ nghĩa (2đvht)*         GS.TS. Nguyễn Thiện Giáp
 
6. Phương pháp dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ (3đvht)   TS. Hoàng Anh Thi
 
7. Ngôn ngữ và kỹ thuật biên soạn từ điển (3đvht)               PGS.TS. Vũ Đức Nghiệu

 Ghi chú* Lớp CLC học riêngMôn của thầy Nghiệu sau tết sẽ thi

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây