Bạn ấy rất lo vì................ hết bài tập.
- đã
- làm
- chưa làm
- làm xong
Cậu đã............. địa chỉ của cô ấy chưa?
- mua được
- hiểu được
- nhìn thấy
- hỏi được
Nếu chú ý nghe thầy giáo................ thì sẽ hiểu bài.
- viết
- kể
- giảng
- hỏi
Bạn tôi có thể ..............được những món rất ngon.
- ăn
- món ăn
- nấu
- mua sắm
Em tôi rất thích................... phim.
- ngắm
- nhìn
- xem
- trông thấy
Bạn Mai...............váy rất đẹp.
- đi
- mặc
- đeo
- đội
Không biết tại sao Ly không đi học, bạn…………. điện thoại cho Ly đi
- số
- gọi
- đổi
- bán
Khi anh ấy đến thì bữa tiệc đã........... Anh ấy đến muộn 15 phút.
- xảy ra
- xuất hiện
- bắt đầu
- xong