Nghề nghiệp.

Complete the exercise by typing the words into the gaps. When you have finished, click on "Check". If you need help, you can click on "Hint" to get a free letter.
1. Chị gái tôi làm việc trong bệnh viện. Cô ấy giúp người bệnh uống thuốc, làm vệ sinh…. Cô ấy là
2. Bà Mai làm việc ở trường đại học. Bà ấy có rất nhiều sinh viên. Bà ấy là
3. Linh làm việc trong một công ty. Cô ấy nghe điện thoại, đánh máy, viết thư… Cô ấy là
4. Đây là bà Tú Anh. Bà ấy làm việc ở toà án. Bà ấy có những khách hàng là tội phạm. Bà ấy là
5. Em gái bạn tôi là trường đại học Ngoại ngữ. Cô ấy học tiếng Nhật.
6. Chị Mai làm việc trong một nhà máy sản xuất nước ngọt. Chị ấy là .
7. Cô Hiền làm việc cho gia đình bà Cẩm. Cô ấy đi chợ, nấu ăn, giặt quần áo…. Cô ấy là
8. Anh Tài làm việc cho báo Hà Nội Mới. Anh viết các bài báo. Anh ấy là
9. Chị gái tôi bán các loại quần áo cho một cửa hàng quần áo ở phố X. Chị tôi làm nghề
10. Anh Quốc có một chiếc ô tô. Anh ấy thường chở người đi Huế và thu tiền. Anh ấy là